Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Recombination

Nghe phát âm

Mục lục

/ri¸kɔmbi´neiʃən/

Thông dụng

Danh từ

Sự tái tổ hợp, sự kết hợp lại

Chuyên ngành

Y học

sự tái hợp, tái hỗ trợ

Điện

hiện tượng tái hợp

Giải thích VN: Sự trung hòa giữa điện tử được và lỗ trống trong chất bán dẫn do đó phải đi hai hạt mang điện là một điện tử và một lỗ trống. Năng lượng được phóng thích, trong quá trình này phải xuất hiện ở dạng một photon hoặc với xác xuất thấp hơn, ở dạng vài phonon. xem Ex-cition, phonon, photon.

Kỹ thuật chung

sự tái hợp

Kinh tế

sự hoàn nguyên lại
sự tái kết hợp
sự tái liên hợp

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top