Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Resumption

Nghe phát âm

Mục lục

/ri´zʌmpʃən/

Thông dụng

Danh từ

Sự bắt đầu lại, sự tiếp tục lại (sau khi ngừng)
a resumption of activities
sự tiếp tục lại các hoạt động

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

khôi phục
mean time for resumption of service
khoảng thời gian khôi phục

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
continuation , resurgence , revival

Xem thêm các từ khác

  • Resumption of

    tiếp tục lại công việc,
  • Resumption of Work

    tiếp tục lại công việc,
  • Resumption of work

    tiếp tục lại công việc,
  • Resuperheating

    sự gia nhiệt lại,
  • Resupinate

    Tính từ: (thực vật học) lộn ngược,
  • Resupination

    động tác lật lại tư thế, động tác nằm ngửa,
  • Resupine

    / ri´sju:pain /, tính từ, nằm ngữa,
  • Resupply

    Ngoại động từ: cung cấp lại, cung cấp thêm, sự cấp thêm, tái cung cấp, cung cấp thêm,
  • Resurface

    / ri:´sə:fəs /, Ngoại động từ: làm lại bề mặt, đặt lại lớp mới (con đường..), nổi lên...
  • Resurfacing

    sự rải nhựa lại (mặt đường), sự mạ lại, rải lại lớp mặt,
  • Resurge

    / ri´sə:dʒ /, nội động từ, sống lại (người chết), lại nổi lên, lại mọc lên,
  • Resurgence

    / ri´sə:dʒəns /, Danh từ: sự sống lại, sự hồi sinh; sự trỗi dậy (sau khi bị phá hủy, thất...
  • Resurgent

    / ri´sə:dʒənt /, Tính từ: sống lại, hồi sinh; trỗi dậy (sau khi bị phá hủy, thất bại..),
  • Resurgent gas

    khí bốc thoát,
  • Resurrect

    / ¸rezə´rekt /, Ngoại động từ: (thông tục) làm sống lại, phục hồi lại (những phong tục cũ,...
  • Resurrected peneplain

    bán bình nguyên tái sinh,
  • Resurrection

    / ˌrɛzəˈrɛkʃən /, Danh từ: sự làm sống lại, sự hồi sinh, sự phục hồi (những phong tục...
  • Resurrection man

    như resurrectionist,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top