- Từ điển Anh - Việt
Secardary school
Xem thêm các từ khác
-
Secateurs
/ ´sekətə:z /, Danh từ số nhiều: kéo tỉa cây, a pair of secateurs, một cái kéo tỉa cây -
Secchi disk
đĩa secchi, -
Seccotine
Danh từ: keo dán xeccôtin, Ngoại động từ: dán bằng keo xeccôtin, -
Secede
/ si´si:d /, Nội động từ: rút ra khỏi (tổ chức...); ly khai, (kỹ thuật) cắt chích, Danh... -
Seceded
, -
Seceder
/ si´si:də /, danh từ, người rút ra khỏi (tổ chức...), người xin ly khai -
Seceding
, -
Secern
/ si´sə:n /, ngoại động từ, phân biệt, -
Secernent
Tính từ: (sinh vật học) tiết ra, Danh từ: (sinh vật học) cơ quan... -
Secession
/ si´seʃən /, Danh từ: sự ra khỏi (tổ chức..), sự ly khai, Xây dựng:... -
Secessionism
/ si´seʃə¸nizəm /, Danh từ: chủ trương rút ra khỏi (tổ chức...), chủ trương ly khai -
Secessionist
/ si´seʃənist /, danh từ, người chủ trương rút ra khỏi (tổ chức...), người chủ trương ly khai -
Seclude
/ si´klu:d /, Ngoại động từ: tách biệt, Hình Thái Từ: Từ... -
Secluded
/ si´klu:did /, Tính từ: hẻo lánh; không có nhiều người trông thấy, không có nhiều người đến... -
Seclusion
/ si'klu:ʤn /, Danh từ: sự tách biệt, sự ẩn dật, nơi hẻo lánh, chỗ khuất nẻo; sự xa lánh,... -
Seclusionist
Danh từ: người thích sống tách biệt, người thích sống ẩn dật, người thích sống riêng tư,... -
Seclusive
Tính từ: Ẩn náu, hẻo lánh, -
Secohm
henry quốc tế, secom, -
Second
/ ˈsɛkənd /, từ xác định, thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..), thêm; cộng thêm;...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
