Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Undercarriage

Mục lục

/´ʌndə¸kæridʒ/

Thông dụng

Danh từ (như) landing-gear

Bộ bánh máy bay, càng má (để hạ cánh)
Khung gầm; sát-xi (ô tô)
(quân sự) giá súng, càng pháo

Chuyên ngành

Xây dựng

khung gầm, bộ càng bánh xe (máy bay)

Cơ - Điện tử

Khung gầm, bộ càng bánh xe (máy bay)

Khung gầm, bộ càng bánh xe (máy bay)

Giao thông & vận tải

bộ càng bánh xe
càng máy bay
dual tandem wheel undercarriage
hệ thống càng máy bay kép

Ô tô

cấu trúc khung gầm

Kỹ thuật chung

khung gầm

Xem thêm các từ khác

  • Undercarriage level

    tay gạt điều khiển càng (hạ cánh),
  • Undercarriage skid

    càng trượt để hạ cánh trên tuyết,
  • Undercart

    / ´ʌndə¸ka:t /, Danh từ: càng (máy bay),
  • Undercharge

    / ¸ʌndə´tʃa:dʒ /, Danh từ: sự nạp thiếu (chất nổ), (quân sự) đạn nạp thiếu chất nổ,...
  • Undercharge (u/c)

    giá tiền quá thấp, phí thu không đủ, tiền tính thiếu,
  • Undercharging

    sự nạp điện non,
  • Underclad

    Tính từ: Ăn mặc mỏng manh, quần áo mỏng manh, mặc thiếu vải,
  • Underclass

    / ´ʌndə¸kla:s /, Danh từ (thường) số nhiều: (từ mỹ, nghĩa mỹ) sinh năm thứ nhất hoặc năm...
  • Underclay

    Danh từ: (địa chất, địa lý) đất sét lót dưới (vỉa than), tầng sét dưới, lớp sét dưới,...
  • Underclearance

    tịnh không dưới cầu, khoảng sáng gầm, khổ gầm cầu, khoảng cách mặt đất,
  • Underclerk

    Danh từ: phụ tá,
  • Undercloth

    vải lọc,
  • Underclothes

    / 'ʌndəklouðz /, quần áo trong, quần áo lót, ' —nd”we”, danh từ số nhiều
  • Underclothing

    / ´ʌndə¸klouðiη /, như underclothes,
  • Undercoat

    / ´ʌndə¸kout /, Danh từ: Áo bành tô mặc trong (một áo khoác), (kỹ thuật) lớp dưới, lớp đáy,...
  • Undercoat (plaster)

    lớp trát lót,
  • Undercoating

    sự tạo lớp lót,
  • Undercolor separation

    sự tách dưới màu,
  • Undercompacted

    chưa nén chặt (địa chất),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top