Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Wearied


Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Tính từ

Mệt, mệt mỏi, mệt nhọc
Chán, chán ngắt

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
bleary , dead , drained , fatigued , rundown , spent , tired out , weariful , weary , worn-down , worn-out

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Weariedness

    Danh từ: sự mệt mỏi, sự mệt nhọc, sự chán, sự chán ngắt,
  • Wearies

    Danh từ: (thông tục) nỗi buồn; nỗi sầu muộn, i am getting the evening wearies, chiều về, tôi thấy...
  • Weariful

    / ´wiəriful /, tính từ, mệt nhọc; buồn chán; tẻ nhạt, mệt mỏi; chán ngán, Từ đồng nghĩa:...
  • Weariless

    / ´wiərilis /, tính từ, không mệt mỏi, không biết mệt, Từ đồng nghĩa: adjective, indefatigable...
  • Wearily

    Phó từ: rất mệt, mệt lử, kiệt sức (nhất là do cố gắng hoặc chịu đựng), không còn quan...
  • Weariness

    / ´wiərinis /, tính từ, tình trạng rất mệt, sự mệt lử, sự kiệt sức (nhất là do cố gắng hoặc chịu đựng), tình trạng...
  • Wearing

    / ´wɛəriη /, Tính từ: làm cho mệt mỏi, Xây dựng: sự mài mòn,
  • Wearing-away

    / ´wɛəriηə¸wei /, Xây dựng: hiện tượng phong hóa,
  • Wearing away

    sự phong hóa,
  • Wearing capacity

    độ (bền) mòn, tính năng mòn, tính mài mòn,
  • Wearing carpet

    lớp (mài) mòn,
  • Wearing coat

    lớp phủ mặt cầu,
  • Wearing course

    nền nhà (chống mòn), lớp (mài) mòn, lớp cọ xát (đường), lớp phủ bề mặt đường, sự ốp bề mặt, Kỹ...
  • Wearing course surfacing

    lớp phủ mặt,
  • Wearing detail

    chi tiết hao mòn, chi tiết mài mòn,
  • Wearing distance

    chiều dài trộn xe,
  • Wearing element

    phần tử bị mòn, thanh nhiên liệu bị mòn,
  • Wearing floor

    sàn mặt,
  • Wearing in period

    chu kỳ mài mòn,
  • Wearing layer

    lớp chịu bào mòn, lớp chịu bào mòn,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top