Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Worn

Mục lục

/´wɔ:n/

Thông dụng

Động tính từ

Quá khứ của wear

Tính từ

Mòn, hỏng (vì sử dụng quá nhiều)
Trông có vẻ mệt mỏi và kiệt sức (người)

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

bị hư hỏng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
beat , burned out , bushed , busted , clich

Xem thêm các từ khác

  • Worn-out

    / ´wɔ:n¸aut /, (adj) đã mòn, đã hư hỏng, đã mòn, đã hư hỏng, tính từ, rất mòn và do đó không còn dùng được nữa, mệt...
  • Worn-out journal

    ngõng đã mòn,
  • Worn-out surface

    mặt mài mòn, mặt mòn, mặt mòn,
  • Worn-out thread

    ren mòn,
  • Worn bit

    mũi khoan bị mòn (kỹ thuật khoan sâu),
  • Worn coinage

    tiền đúc bị mòn,
  • Worn down plain

    bán bình nguyên, đồng bằng mài mòn,
  • Worn out

    Nghĩa chuyên ngành: hư hỏng, mòn, Từ đồng nghĩa: adjective, battered...
  • Worn out (wear)

    bị mòn,
  • Worn pavement

    mặt đường bị mòn,
  • Worn wheel tyre

    vành bánh xe đã sử dụng,
  • Worried

    / ´wʌrid /, Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của worry: Tính từ:...
  • Worriedly

    Phó từ: bồn chồn, lo nghĩ, cảm thấy lo lắng, tỏ ra lo lắng,
  • Worrier

    / ´wʌriə /, danh từ, người hay lo lắng, don't be such a worrier!, Đừng quá lo lắng như thế nữa!,
  • Worriment

    / ´wʌrimənt /, Danh từ: sự lo lắng, Điều lo nghĩ,
  • Worrisome

    / ´wʌrisəm /, Tính từ: gây ra lo lắng, gây ra rắc rối, làm phiền, Từ...
  • Worry

    / 'wʌri /, Danh từ: tình trạng bị quấy rầy; sự lo lắng, sự lo nghĩ, Điều gây ra lo lắng, nguyên...
  • Worry-free

    thảnh thơi,
  • Worrying

    / ´wʌriiη /, tính từ, gây ra lo lắng cho ai, gây lo nghĩ, nhiều lo lắng, nhiều lo nghĩ, worrying problems, những vấn đề gây lo...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top