Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Gémination

Danh từ giống cái

(sinh vật học; sinh lý học) sự xếp cặp, sự cặp đôi
(ngôn ngữ học) sự lặp âm

Xem thêm các từ khác

  • Géminée

    == Xem géminé
  • Gémir

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Rên, rên ri; rên siết 1.2 Rít, rì rầm 2 Ngoại động từ 2.1 (văn học) rên lên, rên rỉ Nội...
  • Gémissant

    Tính từ Rên, rên rỉ Rít, rì rầm
  • Gémissement

    Danh từ giống đực Tiếng rên, tiếng rên rỉ; tiếng rên siết Tiếng sít, tiếng rì rầm Le gémissement des flots tiếng sóng rì...
  • Gémonies

    Danh từ giống cái số nhiều (sử học) bậc bêu thây (cổ La Mã) traîner quelqu\'un aux gémonies làm nhục ai
  • Génial

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem génie 2 Phản nghĩa 2.1 Médiocre Tính từ Xem génie Géniale invention phát minh tài tình Phản nghĩa Médiocre
  • Génialement

    Phó từ (một cách) tài tình
  • Génialité

    Danh từ giống cái (từ hiếm; nghĩa ít dùng) tính thiên tài
  • Génie

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thần bản mệnh 1.2 Thần 1.3 Thiên tài; kẻ thiên tài, bậc anh tài 1.4 Tài 1.5 Tinh thần, thần...
  • Génisse

    Danh từ giống cái Bò cái tơ
  • Génital

    Tính từ Sinh dục Organes génitaux cơ quan sinh dục
  • Géniteur

    Danh từ giống đực Con giống, vật giống (đùa cợt; hài hước) người sinh ra Nos géniteurs cha mẹ ta
  • Génitif

    Danh từ giống đực (ngôn ngữ học) thuộc cách
  • Génito-urinaire

    Tính từ (giải phẫu) học (thuộc) sinh dục tiết niệu Organe génito-urinaire cơ quan sinh dục tiết niệu
  • Génocide

    Danh từ giống đực Diệt chủng
  • Génoise

    == Xem génois
  • Génome

    Danh từ giống đực (sinh vật học; sinh lý học) bộ gien đơn bội
  • Génotype

    Danh từ giống đực (sinh vật học; sinh lý học) kiểu gien, kiểu di truyền
  • Généalogie

    Danh từ giống cái Phả hệ Phả hệ học
  • Généalogique

    Tính từ Xem généalogie Arbre généalogique cây phả hệ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top