- Từ điển Pháp - Việt
Réinventer
Ngoại động từ
Phát minh lại, sáng tạo lại
Xem thêm các từ khác
- 
                                RéitérationDanh từ giống cái Sự lặp lại Réitérer sa promesse lặp lại lời hứa
- 
                                RéjouiTính từ Hoan hỉ Air réjoui bộ hoan hỉ
- 
                                RéjouirNgoại động từ Làm vui, làm vui mừng, làm hoan hỉ Couleur qui réjouit la vue màu làm vui mắt réjouir la compagnie làm vui cả bọn...
- 
                                RéjouissanceMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự vui, sự hoan hỉ 1.2 (số nhiều) trò vui ngày hội 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) xương thêm vào...
- 
                                RélargirNgoại động từ (từ hiếm, nghĩa hiếm) nới rộng Rélargir une robe nới rộng một áo dài
- 
                                RémanenceDanh từ giống cái (vật lý học) độ từ dư (tâm lý học) sự tồn dư
- 
                                RémanentTính từ Dư, sót, tồn dư Magnétisme rémanent hiện tượng từ dư Image rémanent hình ảnh tồn dư
- 
                                RémigeDanh từ giống cái (động vật học) lông cánh (chim)
- 
                                RéminiscenceDanh từ giống cái Sự sực nhớ lại, sự hồi ức điều sực nhớ lại, điều hồi ức
- 
                                RémissibleMục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể tha, có thể miễn xá, có thể xá 2 Phản nghĩa 2.1 Impardonnable irrémissible [[]] Tính từ Có thể...
- 
                                RémissionMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tha, sự miễn xá, sự xá 1.2 Sự ân xá 1.3 (y học) sự thuyên giảm, sự bớt 1.4 (nghĩa...
- 
                                RémittentTính từ Giảm từng hồi, nổi cơn Fièvre rémittente sốt nổi cơn
- 
                                RémizDanh từ giống đực (động vật học) như remaillage
- 
                                RémoisTính từ (thuộc) thành phố Ranh-xơ (Reims, Pháp)
- 
                                RémoraDanh từ giống đực (động vật học) cá ép (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) trở ngại
- 
                                RémouladeDanh từ giống cái Nước xốt cải xay
- 
                                RémunérateurMục lục 1 Tính từ 1.1 Có lợi; hời 1.2 Thưởng công 2 Danh từ giống đực 2.1 Người thưởng công Tính từ Có lợi; hời Occupation...
- 
                                RémunérationDanh từ giống cái Tiền trả công, tiền thù lao, tiền lương Ne rien recevoir en rémunération không nhận thù lao gì (từ cũ, nghĩa...
- 
                                RémunérerNgoại động từ Trả công, trả thù lao Rémunérer quelqu\'un pour son travail trả công công việc làm cho ai Rémunérer un travail trả...
- 
                                RéméréDanh từ giống đực (luật học, pháp lý) điều khoản được chuộc lại vente à réméré bán đợ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                