- Từ điển Nhật - Việt
さいしょう
Mục lục |
[ 最小 ]
n-adv, n-t, adj-no
ít nhất
n
nhỏ nhất
- 最小の公倍数: bội số chung nhỏ nhất
- 世界最小の鳥 : loài chim nhỏ nhất thế giới.
[ 最少 ]
n
tối thiểu
[ 妻妾 ]
n
vợ lẽ
vợ bé
[ 宰相 ]
n
thủ tướng
Kỹ thuật
[ 最小 ]
tối thiểu/nhỏ nhất [minimum]
Xem thêm các từ khác
-
さいしゅうふなづみび
ngày bốc cuối cùng [closing date], category : ngoại thương [対外貿易] -
さいけん
trái phiếu/giấy nợ/phiếu nợ, sự xây dựng lại, trái phiếu/trái khoán [bond], trái quyền/trái chủ [claim, right to collect a... -
さいげつ
tuế nguyệt/thời gian, 家を出てから10年の歳月が流れた。: kể từ khi tôi rời nhà đã 10 năm trôi qua. -
さいげん
giới hạn/sự giới hạn, 議論は際限なく続いた。: cuộc tranh luận kéo dài mà không kết thúc., その酔っ払いは際限なくしゃべり続けた。:... -
さいげんする
lắp lại -
さいあく
bét, cái xấu nhất/cái tồi nhất, xấu nhất/tồi nhất/tồi tệ, 最悪の場合は家族がばらばらになるかもしれない。:... -
さいこう
cái cao nhất/cái đẹp nhất/cái tốt nhất/cái tuyệt vời, cao nhất/đẹp nhất/tốt nhất, đắt nhất, tối cao, tuyệt vời,... -
さいご
khoảnh khắc cuối cùng của người chết/phút hấp hối/phút lâm chung, chót, bét, cuối cùng, rút cục, rút cuộc, sau chót, sau... -
さいごびん
chuyến cuối -
さいさん
dăm ba bận/ba bốn lượt/vài lần, lợi nhuận/lãi, ここもたちは私が再三再四警告したにもかかわらずその池で泳いだ。:... -
さいさんせい
sự có lãi/có thể sinh lãi [profitability], sự có lợi/sự có lãi/sự thuận lợi [profitability], category : tài chính [財政] -
さいかい
tái ngộ, sự gặp lại/sự tái hội, sự bắt đầu trở lại, sự rửa tội, bắt đầu lại/khởi động lại [restart], bít... -
さいせき
đá dăm, đá vụn/sa khoáng vụn -
さいせい
sự tái sinh/sự sống lại/sự dùng lại, tái sinh/sống lại/dùng lại, tái lập [renewal], phát lại [listen (vs)/refresh/play/playback],... -
さいりよう
có khả năng sử dụng lại/sử dụng lại được [reusable] -
さいりょう
sự tốt nhất, tốt nhất, 英語を覚える最良の方法 : phương pháp tốt nhất để nhớ tiếng anh, 今年があなたにとって最良の年でありますように。:... -
さいむ
nợ [debt], trái vụ [obligation], category : ngoại thương [対外貿易], category : ngoại thương [対外貿易] -
さかり
đỉnh/thời kỳ đẹp nhất/thời kỳ nở rộ/thời kỳ đỉnh cao/thời hoàng kim, あの女は今が盛りだ: cô ấy đang trong thời... -
さかん
sĩ quan cấp tá/một chức vụ trong nhà chùa, chuộng, phổ biến/thịnh hành/phát đạt, sự phổ biến/sự thịnh hành/sự phát... -
さかる
xới, phát đạt/thịnh vượng/phát triển
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.