Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

生もの

[ なまもの ]

n

Đồ tươi sống
生ものにつきお早めにお召し上がりください。 :xin vui lòng ăn ngay khi đồ đang còn tươi.
生ものを_時間以内に使い切る :Sử dụng hết độ tươi sống trong vòng~giờ.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 生やす

    Mục lục 1 [ はやす ] 1.1 v5s 1.1.1 trồng cấy/trồng trọt 1.1.2 mọc (râu) [ はやす ] v5s trồng cấy/trồng trọt ~にかびを生やす原因となる :Là...
  • 生る

    [ なる ] v5r ra quả 庭の梅の木に実が生っている. :cây mơ trong vườn nhà tôi đang ra quả. 金の生る木なんてない. :tiền...
  • 生む

    Mục lục 1 [ うむ ] 1.1 v5s 1.1.1 sanh 1.2 v5m 1.2.1 sinh/đẻ/gây ra/dẫn đến/sinh ra [ うむ ] v5s sanh v5m sinh/đẻ/gây ra/dẫn đến/sinh...
  • 生唾

    [ なまつば ] n Nước bọt ローストビーフのことを考えたら、生唾が出てきたんだ :Cứ nghĩ đến món thịt bò bít...
  • 生兵法

    [ なまびょうほう ] n Chiến thuật chưa đầy đủ/binh pháp chưa thành thạo 生兵法はけがのもと。/少しばかりの学問は危険なもの :kiến...
  • 生前

    [ せいぜん ] n-adv, n-t khi còn sống/trong suốt một đời người
  • 生動

    [ せいどう ] n sinh động
  • 生国

    [ しょうこく ] n bản quán
  • 生噛じり

    [ なまかじり ] n Kiến thức chưa đầy đủ/kiến thức còn nông cạn/kiến thức thiên lệch 彼はいろいろなことを生かじりで知っている. :Anh...
  • 生皮

    [ なまかわ ] n Da (động vật) tươi 生皮はいくらでも伸びる。 :da động vật sống có thể kéo dãn tùy thích. 生皮製の靴 :giầy...
  • 生理

    [ せいり ] n sinh lý
  • 生理学者

    [ せいりがくしゃ ] n nhà sinh lý học
  • 生節

    [ なまぶし ] n Cá ngừ mới được phơi qua
  • 生米

    [ なまごめ ] n Gạo sống/gạo chưa nấu chín 4分たったら、生米を2カップ加えてあと2、3分火を通します。 :sau 4...
  • 生糸

    [ きいと ] n tơ tằm/tơ わが国の生糸の生産高は年々減少している. :Sản lượng tơ lụa của nước ta giảm theo từng...
  • 生紙

    [ きがみ ] n giấy không kích cỡ
  • 生爪

    [ なまづめ ] n Móng tay 生づめをはがす :làm bật móng tay.
  • 生産

    Mục lục 1 [ せいさん ] 1.1 n 1.1.1 sự sản xuất 1.1.2 sinh sản 1.1.3 sản xuất [ せいさん ] n sự sản xuất 米の生産: sự...
  • 生産力

    [ せいさんりょく ] vs sức sản xuất
  • 生産の完全停止

    Kỹ thuật [ せいさんのかんぜんていし ] chấm dứt sản xuất
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top