- Từ điển Hàn - Việt
가오리 là gì?
Giải nghĩa:
(美) {a stingaree } (động vật học) cá đuối gai độc
{a ray } (động vật học) cá đuối, tia ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (nghĩa bóng) tia hy vọng, (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) bán kính, (thực vật học) hoa phía ngoài của cụm hoa đầu, (động vật học) cánh sao (của con sao biển); tai cây (cá), (thơ ca) toả, rọi (ánh sáng), (+ off, out, forth) chiếu, toả ra (ánh sáng...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
가옥
가옥 [家屋] [집] { a house } nhà ở, căn nhà, toà nhà, nhà, chuồng, quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...), (chính trị) viện... -
가온음
가온음 [-音] 『樂』 { a mediant } (âm nhạc) âm trung -
가외
가외 [加外] { an extra } thêm, phụ, ngoại, thượng hạng, đặc biệt, thêm, phụ, ngoại, hơn thường lệ, đặc biệt, cái phụ,... -
가요
가요 [歌謠] [가곡] { a song } tiếng hát; tiếng hót, bài hát, điệu hát, thơ ca, mua rẻ, (thông tục) rất tầm thường, không... -
가용
▷ 가용성 { solubility } tính hoà tan được, ▷ 가용성 { fusibility } tính nấu chảy được, tính nóng chảy -
가운
가운 { a gown } (sử học) áo tôga (la,mã xưa), áo dài (của phụ nữ, mặc trong những dịp đặc biệt...), áo choàng (của giáo... -
가운데
ở giữa , nằm ở giữa -
가운데귀
{ the eardrum } màng nhự, { the drum } cái trống, tiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc...), người đánh trống,... -
가운데열매껍질
가운데열매껍질 『植』 { a mesocarp } (thực vật học) vỏ quả giữa -
가위
cái kéo., 가위로 자르다 : : cắt bằng kéo
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Pleasure Boating
215 lượt xemRestaurant Verbs
1.461 lượt xemThe Space Program
227 lượt xemMusic, Dance, and Theater
203 lượt xemThe Universe
185 lượt xemConstruction
2.715 lượt xemThe Bathroom
1.568 lượt xemMammals I
473 lượt xemEveryday Clothes
1.404 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
1 · 16/10/23 10:39:49
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!