- Từ điển Hàn - Việt
거죽
거죽 [표면] {the surface } mặt, mặt ngoài bề mặt, (định ngữ) bề ngoài, (định ngữ) ở mặt biển, (toán học) mặt, trang trí mặt ngoài, cho nổi lên mặt nước (tàu ngầm), nổi lên mặt nước (tàu ngầm)
{the face } mặt, vẻ mặt, thể diện, sĩ diện, bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài, bề mặt, mặt trước, mặt phía trước, đối diện, ra mặt chống đối, công khai chống đối, đi ngược gió, mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì, trước mặt, đứng trước, mặc dầu, một cách công khai, nhăn mặt, chống đối lại, công khai trước mặt ai, đương đầu, đối phó, đứng trước mặt, ở trước mặt, lật (quân bài), nhìn về, hướng về, quay về, đối diện, (thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng), (quân sự) ra lệnh quay, viền màu (cổ áo, cửa tay), bọc, phủ, tráng, hồ (chè), (quân sự) quay, vượt qua một tình thế, làm xong xuôi cái gì đến cùng
[외면부] {the outside } bề ngoài, bên ngoài, thế giới bên ngoài, hành khách ngồi phía ngoài, (số nhiều) những tờ giấy ngoài (của một ram giấy), nhiều nhất là, tối đa là, ở phía ngoài; ở ngoài trời; ở ngoài biển khơi, ra ngoài đi, thử ra ngoài chơi nào (thách thức), (từ lóng) hiểu, chén, nhậu, ở ngoài, ở gần phía ngoài, mỏng manh (cơ hội), của người ngoài, cao nhất, tối đa, ngoài, ra ngoài, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừ ra, ngoài ra
{the exterior } ngoài, ở ngoài, từ ngoài vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nước ngoài, bề ngoài; mặt ngoài, bên ngoài, cách cư xử bề ngoài; vẻ bề ngoài
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
거중조정
거중 조정 [居中調停] { mediation } sự điều đình, sự hoà giải, sự dàn xếp, { intermediation } sự làm môi giới, sự làm... -
거지
kẻ ăn xin , kẻ ăn mày., 거지같은 놈 : : giống thằng ăn mày -
거지반
{ the bulk } (hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá, phần lớn hơn, số lớn hơn, bốc hàng rời (không đóng bao...), bán buôn,... -
거짓
sự giả dối , sự gian dối -
거짓말
lời nói dối., 거짓말를 하다 : : nói dối -
거짓말쟁이
kẻ nói dối, kẻ nói láo, kẻ nói điêu. -
거찰
{ a cathedral } nhà thờ lớn -
거참
거참 indeed! thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là, thực vậy ư, thế à, vậy à, thế -
거창
{ enormous } to lớn, khổng lồ, (cổ) tàn ác, { gigantic } khổng lồ, kếch x, { immense } mênh mông, bao la, rộng lớn, (từ lóng)... -
거추꾼
거추꾼 { a caretaker } người trông nom nhà cửa (khi chủ vắng mặt), { a protector } người bảo vệ, người bảo hộ, người che...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Human Body
1.587 lượt xemFruit
282 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemThe Family
1.419 lượt xemThe City
26 lượt xemThe Kitchen
1.170 lượt xemMath
2.091 lượt xemA Science Lab
692 lượt xemMammals I
445 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
0 · 25/03/23 03:19:54
-
0 · 26/03/23 03:35:00
-
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-