Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

안개

Mục lục

안개 (a) mist sương mù, màn, màn che, mù sương, che mờ


(짙은) (a) fog cỏ mọc lại, cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông), để cho cỏ mọc lại ở (một mảnh đất), cho (súc vật) ăn cỏ mọc lại, sương mù, màn khói mờ, màn bụi mờ, tình trạng mờ đi (vì sương mù), (nghĩa bóng) tình trạng trí óc mờ đi; tình trạng bối rối hoang mang, (nhiếp ảnh) vết mờ, phủ sương mù; làm mờ đi, che mờ (như phủ một màn sương), làm bối rối hoang mang, (nhiếp ảnh) làm mờ (phim ảnh) đi, phủ sương mù; đầy sương mù; mờ đi, (+ off) chết vì úng nước, chết vì đẫm sương, (nhiếp ảnh) mờ đi, phim ảnh


(a) haze mù, sương mù, khói mù, bụi mù, sự mơ hồ, sự lờ mờ, sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc), làm mù (trời...), phủ mờ, (hàng hải) bắt làm việc quần quật, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt nạt, ăn hiếp


▷ 안개 상자 『理』 {a cloud chamber } thiết bị chứa hơi nước mà trong đó, hạt tích điện và tia X lẫn tia gamma được nhận dạng nhờ giọt hơi nước ngưng đọng


▷ 안개속 [미궁(迷宮)] {mystery } điều huyền bí, điều thần bí, bí mật, điều bí ẩn, (số nhiều) (tôn giáo) nghi lễ bí truyền, nghi thức bí truyền, kịch tôn giáo (thời Trung cổ), tiểu thuyết thần bí; truyện trinh thám


{a maze } cung mê; đường rồi, (nghĩa bóng) trạng thái hỗn độn, trạng thái rối rắm


{a labyrinth } cung mê, đường rối, trạng thái rắc rối phức tạp, đường dẫn (nước và quặng trong hầm mỏ), (giải phẫu) đường rối (tai trong); tai trong



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 안건

    안건 [案件] { a matter } chất, vật chất, đề, chủ đề, nội dung, vật, vật phẩm, việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề,...
  • 안계

    { sight } sự nhìn, thị lực, sự nhìn, sự trông; cách nhìn, tầm nhìn, cảnh, cảnh tượng, cảnh đẹp; cuộc biểu diễn; sự...
  • 안과

    안과 [眼科] 『醫』 { ophthalmology } (y học) khoa mắt, ▷ 안과 의사 { an ophthalmologist } bác sĩ chữa mắt, { an oculist } (y học)...
  • 안광

    [통찰력] { penetration } sự thâm nhập, sự lọt vào, sự thấm qua, sự xuyên qua, sự xuyên vào, (quân sự) tầm xuyên qua (của...
  • 안구

    ▷ 안구 건조증 { xerophthalmia } (y học) bệnh khô mắt, ▷ 안구염 { ophthalmitis } (y học) viêm mắt, 안구 [鞍具] { saddlery }...
  • 안녕

    { tranquility } (mỹ), [복지] { welfare } hạnh phúc; phúc lợi, (y học) sự bo vệ, sự chăm sóc, 2 [평안] { peace } hoà bình, thái...
  • 안다리후리기

    안다리후리기 『레슬링·씨름』 { a chip } vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa, chỗ sức, chỗ mẻ, mảnh vỡ, khoanh mỏng, lát mỏng...
  • 안단테

    안단테 『樂』 { andante } (âm nhạc) thong thả, (âm nhạc) nhịp thong thả
  • 안단티노

    안단티노 『樂』 { andantino } (âm nhạc) hơi hơi nhanh (nhanh hơn andante), (âm nhạc) nhịp hơi hơi nhanh (nhanh hơn andante)
  • 안댁

    { madam } bà, phu nhân; quý phu nhân, tú bà, mụ chủ nhà chứa
  • 안도

    안도 [安堵] { relief } sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu), sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu...
  • 안되다

    안되다1 [유감이다] { regrettable } đáng tiếc, đáng ân hận, { fail } sự hỏng thi, người thi hỏng, chắc chắn, nhất định,...
  • 안뜰

    안뜰 { a courtyard } sân nhỏ; sân trong, (사각형의) { a quadrangle } hình bốn cạnh, sân trong (hình bốn cạnh, xung quanh có nhà,...
  • 안락

    안락 [安樂] { comfort } sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi, sự an nhàn,...
  • 안락사

    mercy-killing sự giết người bị bệnh không thể chữa được (để chấm dứt sự đau đớn kéo dài)
  • 안력

    안력 [眼力] { insight } sự nhìn thấu được bên trong sự vật, sự hiểu thấu được bên trong sự vật; sự hiểu biết sâu...
  • 안료

    2 [도료] { a color } (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) colour, { a paint } sơn, thuốc màu, phấn (bôi má), đẹp như vẽ, sơn, quét sơn, vẽ,...
  • 안마

    안마 [按摩] { massage } sự xoa bóp, xoa bóp, ▷ 안마사 { a massager } người xoa bóp, a masseur(남자) người đàn ông làm nghề...
  • 안목

    { discernment } sự nhận thức rõ, sự sâu sắc, sự sáng suốt, { judgment } sự xét xử, quyết định của toà; phán quyết, án,...
  • 안무

    { choreography } nghệ thuật bố trí điệu múa ba,lê, { choreograph } sáng tác và dàn dựng điệu múa balê, ▷ 안무가 { a choreographer...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top