- Từ điển Việt - Anh
Bộ pin
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
accumulator cell
battery
battery cell
battery pack
Giải thích VN: Bộ pin loại có thể nạp lại, dùng để cung cấp điện cho máy tính, thường là laptop hoặc notebook, khi không có nguồn điện ngoài (chính). Hầu hết các bộ pin này đều dùng loại nickel-cadmium ([[]] NiCad), chúng có hai nhược điểm đáng kể: dễ trở nên không có khả năng nạp đầy, và cadmium là một chất rất độc. Hiện nay đang dùng ngày càng nhiều bộ pin loại nikel hybride kim loại ([[]] NIMH) có dung lượng ngày càng lớn và không có nhược điểm.
Xem thêm các từ khác
-
Bộ pin A
a battery -
Bộ pin khô
dry cell battery, dry battery -
Đinh chìm
stud bolt, gudgeon -
Đinh chốt
catch, clip tack, dowel pin, latch pin -
Định chuẩn
agreement, calibrate, convention, norm, protocol, standardize, giải thích vn : một tập các tiêu chuẩn để trao đổi thông tin giữa hại... -
Định cơ
mechanical instability, calibrate, calibration, calibrator, gage, gauge, gauged, size, bảng phân định cỡ, calibration chart, dịch vụ định... -
Đinh có ngạnh
barbed nail, rag nail -
Miêu tả
Động từ., describe, descriptor, represent, representation, to describe; to define., phần miêu tả tệp, file descriptor, giải thích vn : trong... -
Mili giây
milisecond, millisecond, giải thích vn : một phần ngàn dây(1/000 giây ). -
Tính toán lại
recalculate, recalculation, redesign, recount (re-count), phương pháp tính toán lại, recalculation method, thứ tự tính toán lại, recalculation... -
Bộ pin khởi động
starter battery -
Bộ pin nạp lại được
accumulator battery, rechargeable battery, storage battery -
Bộ pin nhiệt
fused-electrolyte battery, heat-activated battery, thermal battery -
Bộ pin riêng
local battery (lb) -
Bộ pin thứ cấp
accumulator, accumulator battery, rechargeable battery, secondary batter, secondary battery, storage battery -
Bộ pin trữ điện
accumulator, accumulator battery, rechargeable battery, secondary battery, storage battery -
Bỏ qua
Động từ: to let slip, to miss, to let pass unnoticed, to bypass, bypass, bypass (vs), ignore, neglect, omit, skip,... -
Đỉnh cộng hưởng
resonance peak -
Đỉnh cột
abacus, cap, column cap, column head, top limit, giải thích vn : một tấm , phiến đá hay gỗ hình thành phần cao nhất hoặc phần được... -
Định cư
fixed residence; fixed home, sedentary
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.