Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Cấp

Mục lục

Thông dụng

Danh từ
Step
Rank, level, class
Grade

Tính từ

Urgent, pressing
việc cấp lắm
a very pressing business
provincial: cấp tỉnh, territorial: cấp trung ương, municipal: cấp thành phố

Động từ

To grant, to issue
cấp học bổng cho học sinh
to grant scholarships to pupils
cấp giấy phép
to issue permits

Xem thêm các từ khác

  • Cắp

    Thông dụng: Động từ: to carry by holding against one's side, to carry under...
  • Nội trợ

    Thông dụng: danh từ., housework.
  • Cạp

    Thông dụng: Danh từ: hem, rim, edge, Động từ:...
  • Cập

    Thông dụng: Động từ: to land, to draw up alongside, thuyền cập bến,...
  • Cặp

    Thông dụng: Danh từ: bag, case, pair, couple, tongs, pin, Động...
  • Nói tức

    Thông dụng: như nói chọc
  • Nội tướng

    Thông dụng: (cũ) wife, lady of the house.
  • Cấp bộ

    Thông dụng: Danh từ: party local hierarchy, các cấp bộ đảng từ khu...
  • Nói xa

    Thông dụng: refer indirectly (of something), allude (to something).
  • Cặp đôi

    Thông dụng: twin, double.
  • Cặp kè

    Thông dụng: Động từ: to be inseparable, đôi bạn thân cặp kè nhau...
  • Nòm

    Thông dụng: tinder., dùng vỏ bào làm nòm, to use wood shavings as tinder.
  • Cặp kèm

    Thông dụng: tính từ, cập kèm, cập kèm
  • Nôm

    Thông dụng: Danh từ: chinese-transcribed vietnamese, Tính...
  • Nồm

    Thông dụng: south-easterly (wind)., humid., trời hôm nay nồm, it is humid today.
  • Cặp lồng

    Thông dụng: set of mess-tins
  • Nơm

    Thông dụng: danh từ., fishing-tackle.
  • Nỡm

    Thông dụng: monkey., nỡm chỉ nghịch tinh!, what a monkey! always up to mischief!
  • Nộm

    Thông dụng: sweet and sour grated salad%%nom is a combination of a variety of fresh vegetables, considered to be...
  • Cặp nhiệt

    Thông dụng: to take temperature (of a patient), clinical thermometer
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top