- Từ điển Việt - Anh
Choáng váng
Thông dụng
Tính từ
Dizzy, giddy, dazed
- đầu choáng váng vì say rượu
- his head was dizzy with drunkenness, his head swam from drunkenness
- tin sét đánh làm choáng váng cả người
- to be dazed by the sudden news
- choáng váng trước những thành tích bước đầu
- giddy with initial achievements; one's head was turned by the initial achievements; the initial achievements have turned one's head
Xem thêm các từ khác
-
Choắt
Tính từ: stunted, shrivelled, mặt choắt, a shrivelled face, khổ người nhỏ choắt, a body of stunted proportions -
Phân tươi
(nông nghiệp) fresh night-soil -
Chốc chốc
from time to time, now and then, chuông điện thoại chốc chốc lại reo, the telephone bell rang from time to time -
Chọc ghẹo
Động từ: to tease, chọc ghẹo phụ nữ một cách cợt nhã, to tease women with familiarity -
Phân ưu
Động từ., to condole with (someone). -
Phân vai
(sân khấu) cast (a play) -
Chọc lét
to tickle, to titillate -
Phân vân
[be] wavering [be] undecided, [be] of two minds., phân vân không biết nên về hay nên ở, to be wavering between coming back and staying on. -
Chọc tiết
to stick, chọc tiết lợn, to stick pigs -
Phan văn trị
%%with bảo an district, gia Định province (present-day thành phố hồ chí minh) as native village, phan văn trị (junior bachelor tri, 1830-1910)... -
Chọc tức
to rouse, to irritate, to pin-prick -
Choé
danh từ, Động từ, Tính từ: bright and translucent, shrill, strident, big-bellied jar, loé, loé, vàng choé,... -
Phân vô cơ
(nông nghiệp) mineral fertilizer, inorganic fertilizier -
Phân vua
như phân bua -
Choe choé
xem choé -
Phân vùng
mark off into economic zones; zone -
Choèn
unnoticeably shallow, khúc sông nông choèn, the river section was unnoticeably shallow -
Choèn choèn
Tính từ: too small to be noticed, thị trấn bé chỉ choèn choèn mấy phố ở quanh chợ, a locality too... -
Choèn choẹt
xem choẹt -
Choẹt
non choẹt green, young and inexperienced, cái mặt non choẹt, a young and inexperienced face
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.