Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Kỹ thuật nén

Mục lục

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

compression technology

Giải thích VN: Người ta đã bắt đầu quan tâm nhiều đến việc nén dữ liệu khi càng ngày càng nhiều tổ chức muốn chuyển giao giọng nói, video, dữ liệu qua những mạng trong nhà mạng Internet. Nén dữ liệu làm cho cần ít không gian đĩa lưu trữ hơn ít băng thông hơn trên một kênh chuyển giao dữ liệu. Hầu hết những lược đồ nén đều lợi dụng chỗ dữ liệu rất nhiều điểm lặp lại. Chúng thay thế những điểm lặp lại đó bằng các biểu tượng đại diện để tốn ít không gian lưu trữ hơn. Một từ điển biểu tượng sẽ được dùng để chuyển từ dữ liệu sang biểu tượng.///Vài lược đồ nén làm việc cấp tự trong khi số khác làm việc cấp bit. dụ một chuỗi các tự gạch dưới hay dấu hoa thị được thay thế bằng một chuỗi biểu tượng. Nén cấp độ bit sẽ định vị mẫu lặp của các bit chuyển chúng thành biểu tượng. Trong một vài trường hợp, những chuỗi kéo dài "không gì" sẽ được gỡ bỏ. dụ, một cuộc đàm luận rất nhiều khoảng im lặng, hình ảnh cũng nhiều khối trắng [[lớn.]]

kỹ thuật nén ảnh
image compression technology

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top