Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Khẩu tài

Thông dụng

(ít dùng) repartee.
khẩu tài
Good at repartee.

Xem thêm các từ khác

  • Khâu tay

    sew by hand-sew., găng khâu tay, hand-sew gloves.
  • Khẩu trang

    danh từ, gauze mask
  • Khẩu truyền

    hand down orally, transmit by oral tradition.
  • Khâu vá

    sew (nói khái quát)., ngồi khâu vá suốt ngày, to sew the whole day.
  • Khâu vắt

    whip-stitch.
  • Khẩu vị

    Danh từ: taste, appetite
  • Khay đèn

    opium-tray, opium-set.
  • Khé cổ

    have one's throat contracted by too much sweetness., ăn mật đặc quá khé cổ, to have one's throat contracted by eating too thick molasses.
  • Khề khà

    have a drunken drawl., mới uống vài chén rượu đã khề khà, to have a drunken drawl only after drinking a few cups of a alcohol.
  • Khẽ khàng

    lightly, softly, gently.
  • Khe khắt

    tính từ, austere; severe
  • Khe khẽ

    xem khẽ (láy).
  • Khẹc

    monkey (tiếng mắc nhiếc)., đồ con khẹc, what a monkey!
  • Khem

    keep a post-natal diet (with abstinence from some kinds of food believed to be unsuitable to women just out of childbirth), ăn khem, to be on a post-natal...
  • Khen ngợi

    Động từ, to commend, to praise
  • Khen thưởng

    commend and reward., khen thưởng những sáng kiến của công nhân, to commend and reward the innovations of workers.
  • Khênh

    carry with one's hands, move by hand., khênh cái bàn ra sân, to carry a table with one's hands out into the courtryard, to move a table out into the...
  • Khệnh khạng

    slowly, đi khệnh khạng, to walk slowly
  • Khéo khỉ

    you naughty (lời mắng yêu).
  • Kheo khư

    thin and weak., ốm mãi trông kheo khư lắm, to look quite thin and weak after a long illness.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top