Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Lửng

Mục lục

Thông dụng

(động) Badger.
Half-way, half-done.
Làm lửng rồi bỏ về
To do something half-way then leave for home, to get something half-done then leave for home.
Bỏ lửng
To leave something half-done
(lưng lửng (láy,ý giảm)) Nearly one's fill.
Ăn lưng lửng
To eat nearly one's fill.

Xem thêm các từ khác

  • Lựng

    Thông dụng: xem thơm lựng
  • Lung bung

    Thông dụng: như lung tung
  • Lúng búng

    Thông dụng: splutter, splutter, munble., be full of (some-thing) (nói về mồm)., lúng búng mãi không nói...
  • Lùng bùng

    Thông dụng: như lúng búng, hear indistinctly because of tinkling ears.
  • Lụng bụng

    Thông dụng: như lúng búng
  • Lững chững

    Thông dụng: toddle., em bé một năm đi còn lửng chững, the one-year old baby is still toddling.
  • Lừng lẫy

    Thông dụng: tính từ., famous; celebrated.
  • Lủng liểng

    Thông dụng: swing; dangle.
  • Lững lờ

    Thông dụng: sluggish., nước chảy lững lờ trong con sông đào, the water was flowing slkewarm., thái độ...
  • Lửng lơ

    Thông dụng: tính từ., pendent; hanging.
  • Lụng nhụng

    Thông dụng: flaccid and tounh.
  • Lụng thụng

    Thông dụng: như lùng thùng
  • Lững thững

    Thông dụng: walk with deliberate steps, stroll, amble., chiều ăn cơm xong đi lững thững trên bờ hồ,...
  • Lúng túng

    Thông dụng: tính từ., perplexed; embarrassed.
  • Lùng tùng

    Thông dụng: drum rolls.
  • Luốc

    Thông dụng: (tiếng địa phương) grey., chó luốc, a grey dog.
  • Luộc

    Thông dụng: to boil., luộc chín, hard-boiled.
  • Lười

    Thông dụng: [be] lazy, [be] slothful., cậu học trò lười, a lazy pupil., lười làm bài tập, to be too...
  • Lưỡi

    Thông dụng: danh từ., Danh từ.: blade., tongue., lưỡi dao, knife blade.
  • Lưỡi gà

    Thông dụng: tongue,reed., valve., uvula., lưỡi gà của kèn, a trumpet reed.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top