- Từ điển Việt - Anh
Quyền hạn
|
Thông dụng
Danh từ
Power; authority
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
authorization
Giải thích VN: Liên quan đến máy tính, nhất là các máy tính từ xa trên một mạng mở cho nhiều người. Quyền cho phép một cá nhân sử dụng hệ thống và dữ liệu lưu trữ trên hệ thống đó. Quyền hạn này thường do điều hành viên hệ thống ấn định, được máy tính kiểm tra và xóa bỏ. Máy tính đòi hỏi người dùng cung cấp một kiểu nhận dạng nào đó, chẳng hạn như mã số hay mật khẩu mà nó có thể dùng để kiểm chứng với các khoản tin nội bộ của mình. Thuật ngữ "giấy phép" ([[]] Permission) và "quyền ưu tiên" ([[]] Privilege) đều đồng nghĩa với "quyền hạn" .[[]]
permission
Giải thích VN: Liên quan đến máy tính, nhất là các máy tính từ xa trên một mạng mở cho nhiều người. Quyền cho phép một cá nhân sử dụng hệ thống và dữ liệu lưu trữ trên hệ thống đó. Quyền hạn này thường do điều hành viên hệ thống ấn định, được máy tính kiểm tra và xóa bỏ. Máy tính đòi hỏi người dùng cung cấp một kiểu nhận dạng nào đó, chẳng hạn như mã số hay mật khẩu mà nó có thể dùng để kiểm chứng với các khoản tin nội bộ của mình. Thuật ngữ "giấy phép" ([[]] Permission) và "quyền ưu tiên" ([[]] Privilege) đều đồng nghĩa với "quyền hạn" .[[]]
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
jurisdiction
power
Xem thêm các từ khác
-
Cây bông
fireworks, cotton, đốt cây bông, to let off fireworks, to give a firework display -
Quyết định
Động từ: to decide; to resolve; to determine, crucial, decide, decision, determination, determine, dispose, decide,... -
Chuộc
Động từ: to redeem, to ransom, redeem, chuộc đám ruộng cầm cố cho địa chủ, to redeem a plot of land... -
Nhớ lại
reminisce., resave, nhớ lại thời thơ ấu, to reminisce about one's tender age. -
Sát nhân
Tính từ: murderous, murder, kẻ sát nhân, murderer -
Chăm sóc
Động từ., attention, to attend on (upon), to care for -
Sau cùng
after everyone, after everything,last., ultimately, Đến sau cùng, to come last. -
Sau đây
in the near future., hereinafter, below, following, as follows., following, hereafter, sau đây sẽ có điện trong làng, in the near future there... -
Sau đó
after that, afterward, after, following, subsequent, subsequently, ensuing, succeeding, beyond, in the course of time, in time, further -
Chân giá trị
Danh từ: true worth, intrinsic value, chân giá trị của con người, the true worth of man -
Sáu mươi
số từ, sixty, sixty -
Sau này
tính từ, phó từ, later on, afterwards, later, in the future -
Chăn nuôi
to breed, to raise, cattle-breeding, raise, chăn nuôi lợn gà, to breed pigs and poultry, trại chăn nuôi, a breeding farm, phát triển chăn... -
Chăn thả
to graze, to pasture, free-range -
Chân thành
heartfelt., bona fide, tình yêu chân thành, heartfelt love., chân thành cảm ơn, to express heartfelt thanks, to thanks from the bottom of one's... -
Chân thực
như chân thật, real, giao dịch chân thực, real bargains, tài khoản chân thực, real accounts -
Chánh án
Danh từ.: tribunal president, chief justice, chánh án toà án nhân dân tỉnh, a provincial people's tribunal... -
Chánh văn phòng
chief of the secretariat, office manager, secretary-general, chánh văn phòng bộ nội vụ, the chief of the home ministry secretariat, chánh văn... -
Sếp
(từ cũ) boss., chief -
Cụ thể
Tính từ: concrete; material, specific, cụ thể hóa, to concretize
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
