- Từ điển Việt - Anh
Sự thiết lập cuộc gọi
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
call establishment
call set-up
connection set-up
Xem thêm các từ khác
-
Sự thiết lập cuộc gọi phát đi
oacsu (off air call setup) -
Sự thiết lập lại
reconstitution, reconstruction, reset -
Sự thiết lập thử
test set-up -
Sự thiết lập và kiểm thử
test and examination sequence plan -
Sự thiêu
baking, burning, calcination, calcining, firing, incineration, kindling, roast, roasting, deficiency, deficit, lack, malfunction, burner, roasting, inadequacy,... -
Kính pha lê chì
lead crystal glass -
Kính phân cực
polariod, polariscope, polarizer, polarizing spectacles -
Kính phát quang
luminescence glass -
Hiệu suất đúc khuôn
mold efficiency, giải thích vn : trong đúc khuôn , số lượng hay phần trăm của thời gian sử dụng để định dạng , làm nguội... -
Hiệu suất ghép
coupling efficiency -
Hiệu suất hấp thụ
adsorption efficiency -
Sự thiêu đốt phế thải
refuse incineration, trash burning -
Sự thiêu đốt rác
refuse incineration, trash burning -
Sự thiếu hụt
deficiency, deficient, depletion, loss, short, shortage, ullage, deficiency, sự thiếu hụt trọng lượng, deficiency in weight, sự thiếu hụt... -
Sự thiêu kết
agglomeration, baking, caking, sự thiêu kết lỏng, liquid phase agglomeration, sự thiêu kết pha rắn, solid phase agglomeration -
Kính phóng
glass, kính phóng đại, magnifying glass -
Kính phóng đại
macrotome, magnifying glass, giải thích vn : một thiết bị dùng để phóng đại các phần cắt giải phẫu của một mẫu [[vật.]]giải... -
Kính photphat mờ đục
phosphate-opal glass -
Kính quan sát
gauge glass, inspection glass, inspection panel, inspection port, sight glass, giải thích vn : một phần trong suốt của một ống hay của... -
Kính quang phổ
spectroscope, kính ( quang ) phổ nhìn thẳng, direct vision spectroscope, kính quang phổ cách từ, grating spectroscope, kính quang phổ lăng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.