- Từ điển Việt - Anh
Truyền bá
Mục lục |
Thông dụng
Động từ
- to propagate
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
spread
Xem thêm các từ khác
-
Nạn nhân
danh từ., injured party, victim. -
Bài trừ
Động từ: to abolish, to eradicate, removal, bài trừ hủ tục, to abolish unsound customs, bài trừ mê tín,... -
Tư cách
danh từ, qualification, status of persons, title, status, capacity, behaviour, conduct, cổ phần quy định tư cách, qualification shares, giấy... -
Bài xã luận
danh từ, leading article, editorial, leading article -
Tự cấp
Động từ, direct production, self-dependent, self-supporting, to supply oneself -
Bài xích
Động từ: to boycott, to ostracise, boycott, bài xích hàng ngoại nhập, to boycott foreign imports, anh ta... -
Dấu thị thực
visa., visa, dấu thị thực nhập cảnh, entry visa, dấu thị thực xuất cảnh, exit visa -
Trung cấp
Danh Từ: mid-level; middle; middle tier, trường trung cấp - vocational school, vocational college, trung cấp... -
Trung lập
tính từ, neutral, duplicate, neutralist, các cường quốc trung lập, neutral powers, cảng của nước trung lập, neutral port, chính sách... -
Chè hương
flavoured tea, scented tea, scented tea -
Trừng phạt
Động từ, penalty, to punish -
Chè lá
tea and cigarettes, baksheesh, bribe, leafy tea, tiền chè lá cho lý trưởng trước khi lên quan, to give bribes to the village headman before... -
Guồng máy
machinery, apparatus., machine, machinery, guồng máy hành chính, the admomistrative machinery., guồng máy xã hội, social machine, guồng máy... -
Trưng thu
Động từ, expropriation, requisition, to confiscate -
Hạ cánh
Động từ: to land; to touch down, landing, hạ cánh bắt buộc, emergency landing, chỉ thị hạ cánh, landing... -
Hạ cấp
danh từ, down grade, lower rank; lower class -
Trưởng ga
danh từ, station manager, station master -
Chế phẩm
danh từ, manufactured articles, preparation, finished product, chế phẩm khố, dry preparation, chế phẩm nấm men giống, yeast seed preparation,... -
Phi mậu dịch
non-merchant., non-trade, hàng phi mậu dịch, non-merchant article, hàng rào phi mậu dịch, non-trade barrier, thu nhập phi mậu dịch, non-trade... -
Uy thế
danh từ, prestige, power and influence
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.