Xem thêm các từ khác
-
Bãi
berge; terrain alluvial, terrain, parc; parcage, champ, amas, supprimer; abolir; annuler, lever; finir, bãi trồng dâu, berge plantée de m‰riers,... -
Bãi khóa
faire la grève scolaire -
Bãi tập
(quân sự) champ de manoeuvre -
Bão
tempête; typhon; ouragan, gieo gió gặt bão, qui sème le vent récolte la tempête, góp gió thành bão, les petits ruisseaux font les grandes rivières -
Bão hoà
saturé, không khí bão hoà hơi nước, air saturé de vapeur d'eau, quá bão hoà, sursaturé, tình trạng bão hoà, saturation -
Bè
radeau; train, masse de plantes flottantes, clique; faction; coterie, boulot; mastoc, (sinh vật học, sinh lý học) trabécule, (âm nhạc) voix;... -
Bè bè
xem bè -
Bèo
(terme générique désignant diverses espèces de plantes flottantes), bèo trôi sóng vỗ, vie errante et pleine de vicissitudes (telles les plantes... -
Bé
petit, minuscule, en bas âge, (từ cũ, nghĩa cũ) de rang inférieur, À voix basse, je; tu; moi; toi (première personne ou deuxième personne désignant... -
Bé tị
như bé tí -
Bén
(tiếng địa phương) tranchant, prendre, entrer en contact avec; toucher, mordre, commencer, dao bén, couteau tranchant, lửa bắt đầu bén,... -
Béng
(thông tục) tout de suite; immédiatement; sur-le-champ; sans hésitation, pour de bon; réellement, làm béng đi, le faire tout de suite, cắt béng... -
Béo
gras, grassouillet; replet; dodu, (thông tục) avantageux; profitable, thức ăn béo, aliment gras, a-xít béo, (hóa học) acide gras, người... -
Béo ngậy
(cũng nói béo ngấy) trop gras; graisseux, canh béo ngậy, bouillon trop gras -
Béo phị
như béo phì -
Béo ụ
(nghĩa xấu) như béo ú -
Bê
veau; génisse, porter à deux mains (un objet lourd), (khẩu ngữ) transposer, bê một tảng đá, porter à deux mains un bloc de pierre, bê khẩu... -
Bê bết
tout barbouillé; tout souillé, qui ne progresse pas; qui reste stagnant; qu'on n'arrive pas à accomplir, giày bê bết bùn, souliers tout souillés... -
Bê trệ
(từ cũ, nghĩa cũ, ít dùng) như bê trễ -
Bên
côté, partie, latéral, voisin, À côté de, chez, au bord, bên phải, côté droit, mọi bên, de tous côtés, người họ bên mẹ, parent...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.