- Từ điển Việt - Nhật
Cảm thấy xấu hổ
Mục lục |
exp
はずかしめる - [辱める]
はじる - [恥じる]
- cái nghèo không đáng xấu hổ, đáng xấu hổ là cảm giác mặc cảm vì cái nghèo: 貧乏は恥ではない。貧乏を恥じることが恥なだけ。
- Một người đàn ông khôn ngoan không cần cảm thấy xấu hổ/ngại ngùng khi thay đổi mục đích của anh ta.: 賢い者は、自分の目的を代えても恥じる必要はない。
はじらう - [恥じらう]
- cô gái có vẻ đẹp mà hoa cũng phải xấu hổ/ đẹp đến mức hoa nhường nguyệt thẹn: 花も恥じらう麗しい乙女
Xem thêm các từ khác
-
Cảm thấy đói
おなかがすいた - [お腹が空いた], vì tôi đang (cảm) thấy đói khủng khiếp nên chắc có thể ăn bao nhiêu cũng được:... -
Cảm thấy đúng
おもいあたる - [思い当たる], cảm thấy đúng đối với bất kỳ ai quen thuộc với đất nước đó: その国になじみのある人なら誰にでも思い当たる -
Cảm thấy đắng
にがる - [苦る] -
Cảm thụ
きみ - [気味] - [khÍ vỊ] -
Cảm tình
こうい - [好意], きもち - [気持ち], かんじょう - [感情] -
Cảm tình Đảng
シンパ -
Cảm tưởng
かんそう - [感想], cảm tưởng tương ứng: ふさわしい感想, cảm tưởng (ấn tượng) ban đầu: 最初の感想, trình bày cảm... -
Cảm tạ
どうもありがとうございます, どうも, かんしゃする - [感謝する], かんしゃ - [感謝する], ありがとう - [有り難う],... -
Cảm tử
けっしの - [決死の], ぎゆうの - [義勇の] -
Cảm xúc
フィーリング, ふあんになる - [不安になる], せんぷう - [旋風] - [toÀn phong], じょうちょ - [情緒], じょうしょ - [情緒],... -
Cảm xúc bên trong
ちゅうじょう - [衷情] -
Cảm xúc mãnh liệt
じょうねつ - [情熱], cảm xúc mãnh liệt về trận đấu: その試合に対する強い情熱 -
Cảm xúc mạnh mẽ
パッション -
Cảm xúc tràn trề
かんがいむりょう - [感慨無量], có cảm xúc tràn trề: 感慨無量である -
Cảm xúc tràn đầy
かんがいむりょう - [感慨無量], có cảm xúc tràn đầy: 感慨無量である -
Cảm động
ペーソス, かんめい - [感銘], かんどう - [感動], かんげき - [感激], かんげきする - [感激する], かんどうする - [感動する],... -
Cảm động sâu sắc
かんめい - [感銘], bản trình diễn piano của cô ấy đã làm tôi đã vô cùng cảm động (cảm động sâu sắc): 彼女のピアノ演奏には非常に感銘を受けた,... -
Cảm động đến ứa nước mắt
ほろりとする -
Cảm ơn vì bữa ăn ngon
ごちそうさまでした - [ご馳走様でした], có phải anh nói là "cám ơn vì bữa ăn ngon" không?: 「ごちそうさまでした」でしょ? -
Cảm ứng
はんのう - [反応], かんのう - [感応], かんおう - [感応]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.