Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Kamikaze (tên một đội quân cảm tử)

n, exp

かみかぜ - [神風]
Kamikaze là tên được đặt cho ngọn gió thổi khi Nhật Bản bị quân Mông Cổ tấn công vào thế kỉ thứ 13. Ngọn gió này đã làm cho quân Mông cổ phải rút lui giành thắng lợi cho đất nước Nhật: 神風は13世紀に日本が蒙古の襲来を受けた時に吹いた風に付けられた名前です。この風が元の攻撃を退け日本の勝利に貢献しました。
Đội phi

Xem thêm các từ khác

  • Kana

    かな - [仮名] - [giẢ danh], ghi chú cách đọc chữ hán bằng chữ kana: (漢字に)読み仮名が振ってある, viết bằng chữ...
  • Kansai

    かんさい - [関西], trung tâm thông tin y học quốc tế amda kansai: amda国際医療情報センター関西, sân bay quốc tế kansai:...
  • Kant

    カント
  • Kanto

    かんとう - [関東], công ty cổ phần dịch vụ chung kanto: 関東ゼネラルサービス株式会社, khu vực phía tây kanto: 関東以西の地域,...
  • Kao-la

    コアラ, nơi có nhiều gấu kao-la nhất trong nước (như ở khu bảo tồn): 国内で最も多くのコアラがいる(保護区などに),...
  • Karamel

    カルメラ
  • Karate

    からて - [空手]
  • Karaôke

    カラオケ
  • Katmai

    カトマイ
  • Ke

    がんぺき - [岸壁]
  • Kelmet

    ケルメット
  • Kem

    クリーム, クリーム, アイスクリーム, アイスクリーム, súp khoai tây pha kem: クリーム・オブ・ポテト・スープ, kem có...
  • Kem bánh ga tô

    メレンゲ
  • Kem caramen

    プリン, キャラメル, カルメラ, món caramen này rất ngon. khéo nghiện mất thôi: このカルメラはおいしい。やみつきになりそう,...
  • Kem chống nắng

    ひやけどめくりーむ - [日焼け止めクリーム], trong một vài buổi nghiên cứu thảo luận, có những câu hỏi nghi vấn về...
  • Kem chống nẻ

    ハンドクリーム
  • Kem cây

    アイスキャンデー, アイスキャンディー, đừng có xấu như thế, hãy cho tôi một nửa cái kem đi !: 意地悪しないでよ!そのアイスキャンデー半分ちょうだい!
  • Kem cạo râu

    シェービングムース
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top