- Từ điển Việt - Nhật
Người truyền giáo
n
せんきょうし - [宣教師]
Xem thêm các từ khác
-
Người truyền sắc chỉ của vua
ちょくし - [勅使] -
Người truyền đạo
でんどうしゃ - [伝道者] - [truyỀn ĐẠo giẢ], でんどうし - [伝道師] - [truyỀn ĐẠo sƯ], người truyền đạo kinh phúc... -
Người trái vụ thứ ba
だいさんさいむしゃ - [第三債務者], explanation : 債務者に対して、さらに債務を負う第三者。差し押さえられた債権の債務者がその例。 -
Người tránh nạn
ひなんしゃ - [避難者] - [tỴ nẠn giẢ] -
Người trình diễn
じっこうしゃ - [実行者] -
Người trí não chậm phát triển
しんしんもうじゃくしゃ - [心神耗弱者] - [tÂm thẦn hao nhƯỢc giẢ] -
Người trông coi
マインダ -
Người trông coi bảo tàng
キュレーター, người trông coi bảo tàng đã giới thiệu các tác phẩm của nghệ thuật gia đó cho giám đốc bảo tàng: キュレーターはその芸術家の作品を館長に推薦した -
Người trông coi cửa hàng
しょうにん - [商人] -
Người trông coi vườn
にわばん - [庭番] - [ĐÌnh phiÊn] -
Người trông giữ xe ô tô
カーキーパ -
Người trông trẻ
もり - [守], ベビーシッター, こもり - [子守] -
Người trông đèn biển
とうだいもり - [灯台守] - [ĐĂng ĐÀi thỦ] -
Người trúng tuyển
ごうかくしゃ - [合格者] - [hỢp cÁch giẢ], とうせんしゃ - [当選者] - [ĐƯƠng tuyỂn giẢ], công bố tên những người trúng... -
Người trưng diện
おめかし, mọi người trưng diện thế!: わー。みんなおめかししてる! -
Người trượt tuyết
スキーヤー -
Người trưởng thành
おとな - [大人] - [ĐẠi nhÂn], いちにんまえ - [一人前], một người đã hoàn toàn trưởng thành: 完全に成長した大人,... -
Người trả lời
とうべんしゃ - [答弁者] - [ĐÁp biỆn giẢ] -
Người trả tiền
しはらいにん - [支払人] -
Người trả tiền (hối phiếu)
てがたのなあてにん - [手形の名宛人], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.