Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ám

Mục lục

Danh từ

món ăn nấu nguyên cả con cá hoặc khúc cá to đã được rán vàng với gạo, nhiều nước và các thứ rau thơm
nấu món ám
cháo ám

Động từ

bám chặt vào làm cho bẩn, cho thành màu tối
trần nhà ám khói
quần áo ám đầy bụi đất

Động từ

(Khẩu ngữ) quấy rầy bên cạnh, làm ảnh hưởng đến việc đang làm
vẩn vơ như bị ma ám
ngồi ám bên cạnh
Đồng nghĩa: ếm

Xem thêm các từ khác

  • Ám hiệu

    Danh từ: tín hiệu để ngầm liên lạc với nhau, Động từ: (Ít dùng)...
  • Án

    Danh từ: vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án, (khẩu ngữ)...
  • Áng

    Danh từ: (văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ...
  • Ánh

    Danh từ: những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát), mảng ánh sáng...
  • Áo

    Danh từ: đồ mặc từ cổ trở xuống, chủ yếu che lưng, ngực và bụng, cái bọc bên ngoài một...
  • Áo quần

    Danh từ: như quần áo .
  • Â,â

    con chữ thứ ba của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Âm

    Danh từ: một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt phủ định, tiêu cực; đối...
  • Âm ấm

    Tính từ: hơi ấm, pha nước âm ấm, giọng hát âm ấm
  • Âm ẩm

    Tính từ: hơi ẩm, quần áo phơi vẫn còn âm ẩm
  • Ân

    Danh từ: (từ cũ) ơn, "tóc tơ các tích mọi khi, oán thì trả oán, ân thì trả ân." (tkiều)
  • Ân nhân

    Danh từ: người mình chịu ơn sâu.
  • Âu

    Danh từ: đồ đựng trông giống cái ang, nhưng nhỏ hơn, Danh từ: âu...
  • È

    Động từ: (khẩu ngữ) đưa hết sức lực ra để làm một việc quá nặng, è vai ra gánh, è lưng...
  • É

    Danh từ: (phương ngữ) húng dổi, bụi rau é, hạt é
  • Ém

    Động từ: nhét mép chăn, màn xuống để cho kín, (khẩu ngữ) nép vào hay nén xuống, để cho khỏi...
  • Ê

    Tính từ: có cảm giác đau, mỏi, tê một cách âm ỉ, (khẩu ngữ) ngượng, thấy hổ thẹn vì bị...
  • Ê,Ê

    con chữ thứ chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ê chệ

    Tính từ: (khẩu ngữ) xấu hổ, nhục nhã đến mức như không còn dám nhìn mặt ai, người như...
  • Êm

    Tính từ: mềm, dịu, gây cảm giác dễ chịu khi đụng chạm vào, nhẹ nhàng trong chuyển động,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top