- Từ điển Việt - Việt
Âm mưu
Mục lục |
Danh từ
mưu kế ngầm (làm việc xấu, việc phi nghĩa)
- một âm mưu đen tối
- phá tan âm mưu của địch
- Đồng nghĩa: mưu mô
Động từ
có âm mưu
- bọn phản động âm mưu phá hoại
- Đồng nghĩa: mưu mô
Xem thêm các từ khác
-
Âm nang
Danh từ bọc chứa hai tinh hoàn. Đồng nghĩa : bìu dái -
Âm nhạc
Danh từ nghệ thuật dùng những hình thức tổ hợp âm thanh nhất định diễn đạt tư tưởng và tình cảm người sành âm nhạc... -
Âm phủ
Danh từ cõi âm, thế giới của linh hồn người chết, theo tín ngưỡng dân gian tiền âm phủ \"Vua Ngô băm sáu tán vàng, Chết... -
Âm sắc
Danh từ đặc trưng của âm, làm phân biệt các âm cùng cao độ và cường độ. -
Âm thanh
Danh từ âm (nói khái quát) chuỗi âm thanh xô bồ tốc độ âm thanh \"Nó lắng nghe những âm thanh dội lại từ phía trước mặt.\"... -
Âm thoa
Danh từ thanh kim loại dễ rung, hình chữ U, khi gõ phát ra một âm đơn có tần số nhất định, thường dùng để lấy âm chuẩn. -
Âm thầm
Tính từ lặng lẽ trong hoạt động, không tỏ ra cho người khác biết âm thầm hi sinh đau khổ âm thầm \"Trong cung quế âm thầm... -
Âm ti
Danh từ như âm phủ . -
Âm tiết
Danh từ đơn vị phát âm tự nhiên nhỏ nhất trong ngôn ngữ \' sạch sành sanh\' là từ láy có ba âm tiết -
Âm ty
Danh từ xem âm ti -
Âm tính
Tính từ (kết quả xét nghiệm) không thấy có mầm bệnh đối với một số bệnh nào đó, hoặc không thấy có phản ứng đối... -
Âm tần
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tần số âm thanh 2 Tính từ 2.1 có tần số cỡ tần số âm thanh. Danh từ tần số âm thanh phần khuếch... -
Âm tố
Danh từ đơn vị ngữ âm nhỏ nhất. -
Âm u
Tính từ (khung cảnh) thiếu ánh sáng tự nhiên, gây một cảm giác nặng nề rừng núi âm u bầu trời âm u Đồng nghĩa : ảm... -
Âm vang
Mục lục 1 Động từ 1.1 (âm thanh) vang và ngân xa 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) âm thanh còn vọng lại Động từ (âm thanh) vang và... -
Âm vật
Danh từ bộ phận nằm ở phía trên lỗ tiểu và âm hộ, có tính nhạy cảm cao. -
Âm vị
Danh từ đơn vị ngữ âm nhỏ nhất có tác dụng khu biệt vỏ âm thanh của từ hoặc hình vị, và do đó có chức năng phân... -
Âm vị học
Danh từ môn học nghiên cứu hệ thống âm vị của ngôn ngữ. -
Âm vực
Danh từ phạm vi giữa âm thấp nhất và âm cao nhất mà một nhạc khí, hoặc tiếng nói, giọng hát có thể phát ra. -
Âm âm
Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng động từ xa vọng tới, nghe rền vang, đều đều và kéo dài 2 Tính từ 2.1 như...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.