Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ô

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) kim ô (nói tắt)
vừng ô

Danh từ

đồ dùng để che mưa nắng, có cán cầm gắn với khung lợp vải có thể giương ra cụp vào
giương ô
mang theo ô kẻo nắng
Đồng nghĩa:
(Khẩu ngữ) kẻ cấp trên có thế lực, có thể che chở, làm chỗ dựa cho kẻ cấp dưới, nói trong quan hệ với kẻ cấp dưới đó
cậy mình có ô to
Đồng nghĩa: ô dù

Danh từ

khoảng nhỏ vuông vắn được phân chia ngăn cách ra trên bề mặt của vật
ô cửa sổ
giấy kẻ ô
áo sơ mi kẻ ô

Danh từ

khu vực bên ngoài thành Thăng Long thời xưa
năm cửa ô
ô Cầu Dền

Cảm từ

như ơ
ô, sao lại thế?
ông (viết tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Ô,Ô

    con chữ thứ mười tám của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ôi

    Tính từ: (thức ăn) bắt đầu có mùi khó ngửi, không còn tươi ngon nữa, tiếng thốt ra biểu...
  • Ôm

    Động từ: vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người, giữ mãi, nuôi mãi trong lòng,
  • Ôm chằm

    Động từ: (Ít dùng), xem ôm chầm
  • Ông

    Danh từ: người đàn ông sinh ra hoặc thuộc thế hệ sinh ra cha hoặc mẹ (có thể dùng để xưng...
  • Ông bầu

    Danh từ: người đàn ông làm bầu cho một gánh hát, một ca sĩ, một đội thể thao, v.v., ông bầu...
  • Ông già

    Danh từ: người đàn ông đã cao tuổi; thường dùng để chỉ cha mình hoặc người thuộc bậc...
  • Ông tổ

    Danh từ: người sinh ra, lập ra một dòng họ, người đã sáng lập ra, gây dựng ra một nghề gì,...
  • Ông ổng

    Tính từ: (thông tục) từ gợi tả tiếng chó sủa hay tiếng nói tuôn ra thành chuỗi to, trầm, nghe...
  • Õng à õng ẹo

    Tính từ: (khẩu ngữ) như õng a õng ẹo .
  • Ù

    Động từ: (trò chơi tổ tôm, tài bàn, v.v.) thắng ván bài khi gặp được đúng quân mình đang...
  • Ù ù

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động mạnh, trầm và kéo dài liên tiếp thành chuỗi, như tiếng...
  • Ù ờ

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) (trả lời) lúng túng, không rõ ràng, do không biết hoặc không muốn...
  • Ùm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra nghe trầm, giống như tiếng của một vật nặng rơi xuống...
  • Ùn

    Động từ: đùn lên thành lớp dày đặc, dồn, đọng lại thành khối lớn, (phương ngữ) đùn...
  • Ú a ú ớ

    Tính từ: như ú ớ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ú ớ

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng thốt ra từ trong cổ, nghe không rõ tiếng gì khi mê sảng, khi cổ...
  • Ú ụ

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như tú ụ, bát cơm đầy ú ụ
  • Úa

    Động từ: (lá cây) ngả sang màu vàng và bắt đầu héo, không còn xanh tươi nữa, trở nên có...
  • Úm

    Động từ: (Ít dùng) đọc thần chú làm phép, (thông tục) bịp, đánh lừa người không biết,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top