Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ô văng

Danh từ

xem mái hắt

Xem thêm các từ khác

  • Ôboa

    Danh từ kèn dăm kép, thân bằng gỗ cứng, có cần bấm ngón bằng kim loại.
  • Ôi chao

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự xúc động mạnh đến ngạc nhiên, sửng sốt ôi chao, đẹp quá! ôi chao, mới đấy mà...
  • Ôi dào

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ ý chán nản, thiếu tin tưởng ôi dào, chuyên nghiệp còn chẳng ăn ai nữa là nghiệp dư Đồng...
  • Ôi thôi

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự than tiếc, thất vọng trước điều không hay vừa xảy ra \"Ôi thôi con vượn lìa cây,...
  • Ôm chân

    Động từ ví hành động luồn cúi, bợ đỡ một cách đê hèn diệt trừ kẻ ôm chân giặc
  • Ôm chầm

    Động từ ôm và ghì chặt lấy vào lòng bằng một động tác rất nhanh và đột ngột bé ôm chầm lấy mẹ
  • Ôm cây đợi thỏ

    như ấp cây đợi thỏ .
  • Ôm rơm rặm bụng

    (Khẩu ngữ) ví việc làm không đâu, không phải việc của mình nhưng cứ làm, nên không những không mang lại lợi ích mà còn...
  • Ôm đồm

    Động từ (Ít dùng) mang theo quá nhiều thứ mang vác ôm đồm tự nhận làm quá nhiều việc, kể cả những việc lẽ ra phải...
  • Ôm ấp

    Động từ ôm vào lòng với tình cảm tha thiết, âu yếm ôm ấp con vào lòng Đồng nghĩa : ấp ôm nuôi giữ trong lòng một cách...
  • Ôn

    Động từ học lại hoặc nhắc lại để nhớ điều đã học hoặc đã trải qua ôn bài ôn lại những kỉ niệm thời thơ ấu...
  • Ôn con

    Danh từ (Thông tục) tổ hợp dùng làm tiếng rủa, mắng trẻ con hay người ít tuổi thằng ôn con! \"Quân này, ôn con mà đã...
  • Ôn cố tri tân

    ôn lại cái cũ, cái đã qua để có thể biết thêm, hiểu rõ thêm về cái mới, cái hiện tại.
  • Ôn dịch

    Danh từ bệnh dịch (nói khái quát); thường dùng làm tiếng chửi rủa đồ ôn dịch!
  • Ôn hoà

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (khí hậu) ấm áp, dễ chịu, không nóng quá, cũng không lạnh quá 1.2 tỏ ra điềm đạm, không gay gắt,...
  • Ôn luyện

    Động từ ôn lại, tập lại nhiều lần để nắm chắc, để cho thành thạo (nói khái quát) ôn luyện bài vở để thi đại...
  • Ôn tập

    Động từ học và ôn luyện lại những điều đã học để nắm chắc, để nhớ lâu ôn tập hè ôn tập một cách có hệ thống
  • Ôn tồn

    Tính từ (nói năng) nhẹ nhàng, từ tốn, tỏ ra nhã nhặn khiến dễ tiếp thu ôn tồn khuyên bảo
  • Ôn vật

    Danh từ (Thông tục) như ôn con (nhưng nghĩa mạnh hơn) đồ ôn vật!
  • Ôn đới

    Danh từ đới nằm giữa cận nhiệt đới và hàn đới, có nhiệt độ thay đổi rõ rệt theo mùa vùng ôn đới khí hậu ôn đới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top