- Từ điển Việt - Việt
Ăn nhậu
Động từ
(Phương ngữ) ăn uống, chè chén
- suốt ngày chỉ chơi bời ăn nhậu
- Đồng nghĩa: nhậu nhẹt
Xem thêm các từ khác
-
Ăn nhằm
Động từ (Phương ngữ) như ăn thua ngần ấy thì ăn nhằm gì! -
Ăn nhịp
Động từ có sự hoà hợp, ăn khớp với nhau về nhịp điệu, tiết tấu tiếng hát ăn nhịp với tiếng đàn Đồng nghĩa :... -
Ăn nhờ ở đậu
như ăn gửi nằm nhờ . -
Ăn no vác nặng
(hạng người) chỉ biết lao động chân tay nặng nhọc, không biết lo nghĩ, tính toán gì (hàm ý coi khinh, theo quan điểm cũ). -
Ăn nên làm ra
làm ăn phát đạt, đời sống khấm khá. -
Ăn nói
Động từ nói năng (về mặt coi như có khả năng nào đó trong việc giao tiếp bằng lời) ăn nói lưu loát có tài ăn nói \"Quái,... -
Ăn năn
Động từ cảm thấy day dứt, đau khổ về lỗi lầm của mình biết ăn năn hối lỗi \"Ăn năn thì sự đã rồi!, Nể lòng người... -
Ăn nằm
Động từ (Khẩu ngữ) chung đụng về xác thịt. -
Ăn phải bả
tin theo, làm theo một cách mù quáng do bị quyến rũ hoặc do không nhận ra được điều hơn lẽ thiệt (ví như mắc phải bùa... -
Ăn phải đũa
(Khẩu ngữ) bị ảnh hưởng xấu, nhiễm phải thói xấu của người nào đó. Đồng nghĩa : ăn phải bả -
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
khi được hưởng thụ thành quả thì phải nhớ đến, phải biết ơn người đã có công vun trồng, gây dựng nên. Đồng nghĩa... -
Ăn quỵt
Động từ (Khẩu ngữ) cố tình ăn không, lấy không, không chịu trả cái lẽ ra phải trả vay rồi ăn quỵt luôn, không trả... -
Ăn rơ
Động từ (Khẩu ngữ) hợp ý nhau, tạo ra sự nhất trí trong hành động, lời nói (thường dùng với nghĩa xấu) kế toán ăn... -
Ăn rỗi
Động từ (tằm lúc gần chín) ăn khoẻ và rất nhanh ăn như tằm ăn rỗi (tng) -
Ăn sung mặc sướng
sống một cuộc sống sung sướng, đầy đủ về mặt vật chất. Đồng nghĩa : ăn ngon mặc đẹp, ăn trắng mặc trơn -
Ăn sương
Động từ (Khẩu ngữ) kiếm sống bằng nghề mãi dâm hoặc ăn trộm về ban đêm gái ăn sương -
Ăn sẵn nằm ngửa
(Khẩu ngữ) ví thái độ lười biếng, chỉ chực người khác làm sẵn thì đến hưởng thụ, chứ không chịu làm. Đồng nghĩa... -
Ăn sống nuốt tươi
(Khẩu ngữ) ăn vào một cách vội vã, không cần biết có tiêu hoá được hay không. Đồng nghĩa : ăn tươi nuốt sống chiếm... -
Ăn theo
Động từ được hưởng một số chế độ cung cấp về lương thực, thực phẩm, theo chế độ cung cấp dành cho người có... -
Ăn thua
Động từ tranh phần thắng (nói khái quát) quyết một phen ăn thua với địch chơi vui, không cốt ăn thua (Khẩu ngữ) đạt được...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.