Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đánh đồng

Động từ

đánh giá như nhau, không phân biệt những mặt khác nhau về căn bản
đánh đồng người tốt với kẻ xấu
Đồng nghĩa: cào bằng

Xem thêm các từ khác

  • Đánh đồng thiếp

    Động từ thuật phù phép xuất hồn ra khỏi xác để đi vào cõi âm tìm linh hồn người thân đã chết, theo mê tín.
  • Đánh ống

    Động từ cuộn sợi vào cái ống.
  • Đáo hạn

    Động từ đến thời hạn phải trả nợ, phải thanh toán thanh toán nợ đáo hạn
  • Đáo nợ

    Động từ như đảo nợ vay mượn để đáo nợ trái phiếu đến hạn
  • Đáo để

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 quá quắt trong đối xử, không chịu thua kém, nhường nhịn bất cứ ai 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) quá...
  • Đáp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ném mạnh...
  • Đáp số

    Danh từ kết quả của một bài toán tìm không ra đáp số
  • Đáp từ

    Danh từ (Trang trọng) lời đáp lại trong buổi lễ long trọng đọc diễn văn đáp từ
  • Đáp án

    Danh từ phần giải đáp được chuẩn bị trước cho một vấn đề, thường là cho bài thi, đề thi trả lời không đúng đáp...
  • Đáp ứng

    Động từ đáp lại đúng theo như đòi hỏi, yêu cầu yêu cầu không được đáp ứng
  • Đát

    Danh từ (Khẩu ngữ) hạn sử dụng ghi trên hàng hoá (thường là hàng tiêu dùng) hàng đã quá đát chưa hết đát mà đã hỏng
  • Đáy biển mò kim

    như mò kim đáy biển \"Bấy lâu đáy biển mò kim, Là nhiều vàng đá, phải tìm trăng hoa?\" (TKiều)
  • Đáy bể mò kim

    (Phương ngữ) xem đáy biển mò kim
  • Đâm ba chày củ

    (Khẩu ngữ) có thái độ cản trở, phá ngang công việc của người khác. Đồng nghĩa : đâm ba chẻ củ
  • Đâm ba chẻ củ

    như đâm ba chày củ .
  • Đâm bổ

    Động từ (Khẩu ngữ) nhào từ trên cao xuống chiếc máy bay bốc cháy, đâm bổ xuống sông lao đi, nhanh, mạnh và có phần vội...
  • Đâm chém

    Động từ đâm và chém (nói khái quát).
  • Đâm hông

    Động từ (Khẩu ngữ) chọc tức, thường bằng lời nói nói đâm hông Đồng nghĩa : đâm họng
  • Đâm ra

    Động từ (Khẩu ngữ) trở nên, chuyển sang trạng thái khác, thường là theo chiều hướng tiêu cực thất bại nhiều đâm ra...
  • Đâm sầm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt) 3 Danh từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top