Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đáo để

Mục lục

Tính từ

quá quắt trong đối xử, không chịu thua kém, nhường nhịn bất cứ ai
con bé đáo để lắm

Phụ từ

(Khẩu ngữ) quá chừng, hết sức
xinh đáo để
trông thế nhưng mà ngon đáo để

Xem thêm các từ khác

  • Đáp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ném mạnh...
  • Đáp số

    Danh từ kết quả của một bài toán tìm không ra đáp số
  • Đáp từ

    Danh từ (Trang trọng) lời đáp lại trong buổi lễ long trọng đọc diễn văn đáp từ
  • Đáp án

    Danh từ phần giải đáp được chuẩn bị trước cho một vấn đề, thường là cho bài thi, đề thi trả lời không đúng đáp...
  • Đáp ứng

    Động từ đáp lại đúng theo như đòi hỏi, yêu cầu yêu cầu không được đáp ứng
  • Đát

    Danh từ (Khẩu ngữ) hạn sử dụng ghi trên hàng hoá (thường là hàng tiêu dùng) hàng đã quá đát chưa hết đát mà đã hỏng
  • Đáy biển mò kim

    như mò kim đáy biển \"Bấy lâu đáy biển mò kim, Là nhiều vàng đá, phải tìm trăng hoa?\" (TKiều)
  • Đáy bể mò kim

    (Phương ngữ) xem đáy biển mò kim
  • Đâm ba chày củ

    (Khẩu ngữ) có thái độ cản trở, phá ngang công việc của người khác. Đồng nghĩa : đâm ba chẻ củ
  • Đâm ba chẻ củ

    như đâm ba chày củ .
  • Đâm bổ

    Động từ (Khẩu ngữ) nhào từ trên cao xuống chiếc máy bay bốc cháy, đâm bổ xuống sông lao đi, nhanh, mạnh và có phần vội...
  • Đâm chém

    Động từ đâm và chém (nói khái quát).
  • Đâm hông

    Động từ (Khẩu ngữ) chọc tức, thường bằng lời nói nói đâm hông Đồng nghĩa : đâm họng
  • Đâm ra

    Động từ (Khẩu ngữ) trở nên, chuyển sang trạng thái khác, thường là theo chiều hướng tiêu cực thất bại nhiều đâm ra...
  • Đâm sầm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt) 3 Danh từ...
  • Đâm đơn

    Động từ (Khẩu ngữ) đưa đơn kêu xin việc gì đâm đơn kiện đâm đơn khiếu nại đâm đơn xin về hưu Đồng nghĩa : phát...
  • Đâm đầu

    Động từ (Khẩu ngữ) lao đầu, chúi đầu vào nơi nào, cái gì đó một cách liều lĩnh hoặc không còn biết đến cái gì khác...
  • Đâu mâu

    Danh từ (Từ cũ) mũ trụ.
  • Đâu ra đấy

    (Khẩu ngữ) (sắp đặt, tính toán) có trật tự trước sau rõ ràng, rất rành mạch và kĩ càng, không nhập nhằng, lộn xộn...
  • Đâu vào đấy

    (Khẩu ngữ) như đâu ra đấy mọi việc đã được cắt đặt đâu vào đấy lại như cũ, không có gì thay đổi vừa mới dọn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top