Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đánh đổ

Động từ

làm đổ chất lỏng hay vật rời ra khỏi vật chứa, hoặc làm đổ vật đang ở tư thế đứng
đánh đổ cốc nước
làm cho sụp đổ, cho không còn chỗ đứng
đánh đổ chế độ phong kiến
Đồng nghĩa: lật đổ

Xem thêm các từ khác

  • Đánh đổi

    Động từ: đem (thường là cái quý giá) ra đổi cho bằng được cái mình cần, mình muốn, bất...
  • Đánh động

    Động từ: ngầm làm cho biết là đã xảy ra sự việc cần đề phòng, để kịp đối phó, thấy...
  • Đánh đụng

    Động từ: (khẩu ngữ) chung nhau cùng mổ thịt lợn, bò, v.v. để chia ăn, hai nhà đánh đụng một...
  • Đáo

    Danh từ: trò chơi của trẻ em, ném đồng tiền hoặc vật tương tự vào một cái đích đã được...
  • Đáy

    Danh từ: phần tận cùng, sâu nhất trong lòng một vật chứa, (khẩu ngữ) cạnh đáy hoặc mặt...
  • Đâm

    Động từ: làm cho bị thủng, bị tổn thương bằng vật có mũi nhọn, (phương ngữ) giã, di chuyển...
  • Đâm họng

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như đâm hông .
  • Đâu

    Động từ: (phương ngữ) đấu, từ dùng để chỉ một nơi, một chỗ nào đó không rõ, cần được...
  • Đâu đâu

    (khẩu ngữ) bất cứ ở đâu, khắp nơi, linh tinh, không có mục đích, đâu đâu mọi người cũng bàn tán, tiếng tăm lừng lẫy...
  • Đâu đấy

    chỗ nào đó, không biết đích xác, nhưng biết là có, nơi nào cũng như nơi nào, mọi nơi, (khẩu ngữ) đâu vào đấy, hoặc...
  • Đây

    từ dùng để chỉ sự vật, địa điểm ở ngay vị trí người nói đang nói hoặc ở ngay thời điểm nói, từ người nói dùng...
  • Đây đẩy

    Động từ: từ gợi tả điệu bộ, cử chỉ, lời nói tỏ ra kiên quyết không chịu, không nhận,...
  • Đã

    Tính từ: ở trạng thái hoàn toàn hài lòng do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được đáp...
  • Đãi

    Động từ: chao, gạn trong nước để loại bỏ phần không cần dùng và lấy riêng phần cần dùng,...
  • Đè

    Động từ: làm cho phải chịu đựng sức nặng của một vật đặt lên bên trên, tạo thành nét...
  • Đèn

    Danh từ: đồ dùng để thắp sáng, soi sáng, đồ dùng phát ra một ngọn lửa toả nhiệt, (khẩu...
  • Đèn đỏ

    Danh từ: đèn lắp trên các tuyến đường giao nhau, có ánh sáng màu đỏ, là tín hiệu báo để...
  • Đèo

    Danh từ: chỗ thấp và dễ vượt qua nhất trên đường giao thông đi qua các ngọn núi, Động...
  • Đéo

    Động từ: (thông tục) như địt (thường dùng trong tiếng chửi)., (thông tục) như đếch .
  • Đê

    Danh từ: công trình xây đắp bằng đất đá dọc bờ sông hoặc bờ biển để ngăn không cho nước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top