- Từ điển Việt - Việt
Đón đầu
Động từ
(Khẩu ngữ) đón chặn trước ở một nơi nào đó trên đường di chuyển của đối tượng
- chạy tắt để đón đầu
- bắn đón đầu
đoán trước được xu thế phát triển của khoa học và công nghệ để có phương hướng hành động kịp thời, đạt hiệu quả cao
- phát triển công nghệ theo hướng đón đầu
Xem thêm các từ khác
-
Đóng băng
Động từ (nước) kết đọng lại thành tảng lớn ở những nơi có khí hậu rất lạnh nước đóng băng ở trạng thái ngừng... -
Đóng chai
Động từ cho chất lỏng (đồ uống, nước chấm, v.v.) vào chai với khối lượng, kích thước xác định để thuận tiện cho... -
Đóng cửa
Động từ ngăn cản, không cho quan hệ về kinh tế, xã hội với bên ngoài chính sách đóng cửa Trái nghĩa : mở cửa -
Đóng cửa bảo nhau
chỉ khuyết điểm, thiếu sót cho nhau trong nội bộ, tránh làm ầm ĩ, to chuyện để người ngoài biết được anh em trong nhà... -
Đóng dấu
Danh từ bệnh dịch ở lợn, có triệu chứng đỏ bầm từng đám trên da (trông như hình in của con dấu) dịch lợn đóng dấu -
Đóng gói
Động từ cho hàng vào bao bì với khối lượng, kích thước xác định để thuận tiện cho việc mua bán, chuyên chở hàng đã... -
Đóng góp
Động từ góp tiền của, công sức của mình vào công việc chung (nói khái quát) đóng góp ý kiến đóng góp công sức, tiền... -
Đóng hộp
Động từ cho hàng tiêu dùng (thường là thực phẩm) vào hộp với khối lượng, kích thước xác định để thuận tiện cho... -
Đóng khung
Động từ giới hạn, hạn chế trong một phạm vi nhất định đề thi chỉ đóng khung trong chương trình đã học -
Đóng kịch
Động từ diễn một vai trong vở kịch. (Khẩu ngữ) làm ra vẻ y như thật chỉ khéo đóng kịch! -
Đóng thùng
Động từ (Khẩu ngữ) như cắm thùng . -
Đóng đô
Động từ đặt kinh đô ở một nơi nào đó. Đồng nghĩa : định đô (Khẩu ngữ) ở lì một chỗ nào đó trong thời gian lâu... -
Đót
Danh từ cây thân cỏ cùng họ với lúa, lá to, rộng, cụm hoa dùng làm chổi chổi đót -
Đô-pinh
Danh từ xem doping -
Đô hộ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan do phong kiến Trung Quốc thời xưa đặt ra để cai trị nước phụ thuộc. 2 Động... -
Đô hội
Danh từ (Từ cũ) nơi dân cư đông đúc, buôn bán nhộn nhịp chốn phồn hoa đô hội -
Đô la
Danh từ đơn vị tiền tệ cơ bản của Mĩ, Canada, Australia, New Zealand, Singapore, Đài Loan, Hongkong, v.v.. -
Đô lại
Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ trông coi việc giấy má đơn từ trong dinh quan tỉnh thời trước. -
Đô ngự sử
Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu viện đô sát, trông coi việc thanh tra các quan lại, và thường có nhiệm vụ can gián... -
Đô sát
Danh từ (Từ cũ) chức quan thanh tra trong triều đình phong kiến.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.