Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Được mùa

Động từ

thu hoạch trong mùa được nhiều hơn bình thường
được mùa nên cũng đủ ăn
Trái nghĩa: mất mùa, thất bát

Xem thêm các từ khác

  • Được thể

    Tính từ (Khẩu ngữ) đang có được ưu thế nào đó và dựa theo đó mà càng hành động mạnh mẽ hơn, ráo riết hơn được...
  • Được việc

    Tính từ (Khẩu ngữ) có khả năng làm nhanh và tốt những việc cụ thể được giao thằng bé rất được việc xong việc, yên...
  • Được voi đòi tiên

    ví thái độ tham lam, được cái này rồi lại muốn cái khác tốt hơn.
  • Đượm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (chất đốt) dễ bắt lửa, cháy tốt, đều và lâu 2 Động từ 2.1 thấm sâu, đậm vào bên trong 2.2...
  • Đượm đà

    Tính từ (Ít dùng) như đậm đà (ng2, 3) lòng yêu nước đượm đà món ăn đượm đà bản sắc dân tộc Đồng nghĩa : đậm...
  • Đạc

    Danh từ đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét.
  • Đại Hùng Tinh

    Danh từ (Từ cũ) sao Bắc Đẩu.
  • Đại bi

    Danh từ cây mọc hoang cùng họ với cúc, lá có lông và có mùi thơm như mùi long não, dùng làm thuốc.
  • Đại binh

    Danh từ như đại quân .
  • Đại biểu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người được cử thay mặt cho một tập thể tham gia vào một việc gì 2 Động từ 2.1 (Ít dùng, Trang...
  • Đại biện

    Danh từ đại diện ngoại giao thấp hơn đại sứ và công sứ, nhưng có đầy đủ quyền hạn để nhân danh nhà nước mình...
  • Đại biện lâm thời

    Danh từ cán bộ ngoại giao tạm thời thay thế đại sứ đặc mệnh toàn quyền hay công sứ đặc mệnh toàn quyền khi đại...
  • Đại biện thường trú

    Danh từ đại diện ngoại giao được uỷ nhiệm thường xuyên giao thiệp với nước sở tại, chức vụ thấp hơn công sứ.
  • Đại bàng

    Danh từ chim ăn thịt cỡ lớn, mắt tinh, cánh dài và rộng, bay rất cao và rất xa, chân có lông đến tận ngón, sống ở vùng...
  • Đại bác

    Danh từ súng loại lớn, pháo lớn. Đồng nghĩa : đại pháo
  • Đại bại

    Động từ thua to, bị đánh bại hoàn toàn (trong chiến đấu) quân giặc đại bại Trái nghĩa : đại thắng
  • Đại bản doanh

    Danh từ nơi tổng chỉ huy quân đội đóng cùng với bộ tham mưu, thời chiến tiến công vào đại bản doanh của địch (Khẩu...
  • Đại bịp

    Động từ (Khẩu ngữ) lừa đảo, bịp bợm bằng nhiều mánh khoé hết sức xảo quyệt một tay đại bịp
  • Đại bộ phận

    Danh từ phần chiếm đa số, phần lớn hơn nhiều so với phần còn lại người trong làng đại bộ phận là làm ruộng
  • Đại bợm

    (Khẩu ngữ) kẻ bịp bợm, không từ một thủ đoạn, mánh khoé xảo quyệt nào một gã đại bợm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top