Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đất

Mục lục

Danh từ

chất rắn ở trên đó người và các loài động vật, thực vật sinh sống; đối lập với trời hoặc với biển, nước
đứng trên mặt đất
chôn sâu dưới đất
đầu đội trời, chân đạp đất (tng)
chất rắn làm thành lớp trên cùng của bề mặt Trái Đất, gồm những hạt vụn khoáng vật không gắn chặt với nhau và nhiều chất hữu cơ gọi là mùn, trên đó có thể trồng trọt được
đất bồi
cuốc đất trồng rau
khoảng mặt đất trên đó có thể trồng trọt được
đất canh tác
không một tấc đất cắm dùi
tấc đất tấc vàng
khoảng mặt đất không phải là ruộng
đất ở
cả đất và ruộng là hai hecta
vật liệu gồm thành phần chủ yếu là đất (thường là đất sét)
nồi đất
nhà tranh vách đất
vùng có người ở, trong quan hệ với cộng đồng người sinh sống ở đó
quê cha đất tổ
đất mẹ
chỗ đất tốt để làm nhà cửa hoặc đặt mồ mả, theo thuật phong thuỷ
thầy địa lí đi tìm đất
được đất
đất dữ
nơi thuận lợi cho một hoạt động nào đó
tìm đất hoạt động
không có đất dung thân
(Phương ngữ) ghét
người bẩn, kì ra đầy đất

Xem thêm các từ khác

  • Đấu

    Danh từ: miếng gỗ kê chân chống rường trong mái nhà cổ truyền., trụ con xây ở hai đầu nóc...
  • Đấy

    từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, thời điểm hoặc sự việc đã được xác định, được nói đến, nhưng không...
  • Đầm đầm

    Tính từ: (từ cũ) như đầm đìa, "lòng đâu sẵn mối thương tâm, thoắt nghe, kiều đã đầm đầm...
  • Đầm đậm

    Tính từ: như đậm (ng1; nhưng ý mức độ ít).
  • Đần

    Tính từ: kém về khả năng nhận thức và thích ứng, ở trạng thái đờ đẫn, không còn linh hoạt,...
  • Đầu

    Danh từ: phần trên cùng của cơ thể người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi...
  • Đầu lòng

    Tính từ: (người con) được sinh ra đầu tiên, sinh con gái đầu lòng
  • Đầu mấu

    Danh từ: như đầu mặt .
  • Đầu mẩu

    Danh từ: mẩu nhỏ còn lại hoặc được cắt ra ở đầu của một số vật thể, đầu mẩu bút...
  • Đầu thú

    Động từ: tự ra thú tội trước cơ quan chức năng (sau một thời gian lẩn trốn), kẻ sát nhân...
  • Đầu tầu

    Danh từ: (phương ngữ), xem đầu tàu
  • Đầu từ

    Danh từ: bộ phận dùng để ghi, phát hay xoá thông tin trên băng từ.
  • Đầu độc

    Động từ: làm cho ăn hoặc uống phải chất độc nhằm giết hại hoặc làm huỷ hoại cơ thể,...
  • Đầy

    Động từ: (phương ngữ), Tính từ: ở trạng thái không còn chứa...
  • Đầy tớ

    Danh từ: (từ cũ) người đi ở trong xã hội cũ, trong quan hệ với chủ, đi làm đầy tớ cho nhà...
  • Đầy đoạ

    Động từ: (phương ngữ), xem đày đoạ
  • Đầy ải

    Động từ: (phương ngữ), xem đày ải
  • Đẩn

    Động từ: (phương ngữ) như đẩy, đẩn xe lên dốc
  • Đẩy

    Động từ: làm cho chuyển động theo một hướng nào đó bằng một lực tác động thẳng tới,...
  • Đẫm

    ướt đến mức sũng nước, cây cỏ ướt đẫm sương đêm, khăn đẫm nước, gương mặt đẫm nước mắt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top