Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu gấu

Danh từ

(Khẩu ngữ) kẻ cầm đầu một bọn lưu manh, chuyên dùng bạo lực để trấn áp
bọn đầu gấu

Xem thêm các từ khác

  • Đầu gối

    Danh từ mặt trước của chỗ ống chân khớp với đùi bùn ngập đến đầu gối đói đầu gối phải bò (tng)
  • Đầu gối quá tai

    tả tư thế ngồi xổm, bó gối; chỉ người lười biếng, ăn xong rồi lại ngồi, không chịu làm lụng gì.
  • Đầu gối tay ấp

    tả tình cảm vợ chồng gắn bó, khăng khít.
  • Đầu hai thứ tóc

    tóc đã có nhiều sợi bạc, biểu hiện sự từng trải, già dặn trong cuộc đời đầu hai thứ tóc mà còn dại!
  • Đầu hàng

    Động từ chịu thua và chịu chấp nhận làm theo ý muốn của đối phương tướng giặc đã đầu hàng vô điều kiện Đồng...
  • Đầu hôm

    Danh từ khoảng thời gian đầu của buổi tối đi từ sáng đến đầu hôm mới về
  • Đầu hồi

    Danh từ phần tường ở hai đầu nhà phòng đầu hồi của dãy nhà
  • Đầu lâu

    Danh từ đầu người đã bị lìa khỏi cổ. sọ người chết đã lâu, chỉ còn trơ xương.
  • Đầu lưỡi

    Tính từ (Khẩu ngữ) (lời) thường xuyên được thốt ra câu nói đầu lưỡi chỉ là ở lời nói, không thật bụng anh ta chỉ...
  • Đầu lọc

    Danh từ bộ phận ở đầu điếu thuốc lá, được làm bằng chất liệu đặc biệt, có tác dụng lọc bớt chất độc hại...
  • Đầu mày cuối mắt

    (Khẩu ngữ) liếc nhìn nhau để tỏ tình ý (hàm ý lẳng lơ).
  • Đầu máy

    Danh từ máy có sức kéo mạnh, chạy trên đường ray, dùng để kéo hoặc đẩy đoàn tàu đầu máy xe lửa Đồng nghĩa : đầu...
  • Đầu môi chót lưỡi

    lời nói ngoài cửa miệng, nói rồi bỏ đấy hoặc quên ngay, không thực lòng những lời đầu môi chót lưỡi
  • Đầu mặt

    Danh từ mắt giữa hai đốt cây chém tre chẳng dè đầu mặt (tng) Đồng nghĩa : đầu mấu
  • Đầu mối

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu sợi dây 1.2 nơi từ đó toả ra nhiều đường đi các hướng 1.3 khâu chính có tác dụng chi phối...
  • Đầu mục từ

    Danh từ đơn vị từ vựng được ghi ở đầu mỗi mục từ, thường in đậm, làm thành một phần của mục từ, phân biệt...
  • Đầu ngắm

    Danh từ như đầu ruồi .
  • Đầu não

    Danh từ đầu óc con người; dùng để ví trung tâm điều khiển và lãnh đạo cao nhất trong một cơ cấu tổ chức cơ quan đầu...
  • Đầu nước

    Danh từ đầu dòng nước ở chỗ đê vỡ; thường dùng trong khẩu ngữ để chỉ cái thế không thể tránh khỏi một việc không...
  • Đầu nậu

    Danh từ kẻ đứng ra bỏ vốn để thầu một công việc nào đó (thường là không lương thiện) đầu nậu sách các đầu nậu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top