Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu mày cuối mắt

(Khẩu ngữ) liếc nhìn nhau để tỏ tình ý (hàm ý lẳng lơ).

Xem thêm các từ khác

  • Đầu máy

    Danh từ máy có sức kéo mạnh, chạy trên đường ray, dùng để kéo hoặc đẩy đoàn tàu đầu máy xe lửa Đồng nghĩa : đầu...
  • Đầu môi chót lưỡi

    lời nói ngoài cửa miệng, nói rồi bỏ đấy hoặc quên ngay, không thực lòng những lời đầu môi chót lưỡi
  • Đầu mặt

    Danh từ mắt giữa hai đốt cây chém tre chẳng dè đầu mặt (tng) Đồng nghĩa : đầu mấu
  • Đầu mối

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu sợi dây 1.2 nơi từ đó toả ra nhiều đường đi các hướng 1.3 khâu chính có tác dụng chi phối...
  • Đầu mục từ

    Danh từ đơn vị từ vựng được ghi ở đầu mỗi mục từ, thường in đậm, làm thành một phần của mục từ, phân biệt...
  • Đầu ngắm

    Danh từ như đầu ruồi .
  • Đầu não

    Danh từ đầu óc con người; dùng để ví trung tâm điều khiển và lãnh đạo cao nhất trong một cơ cấu tổ chức cơ quan đầu...
  • Đầu nước

    Danh từ đầu dòng nước ở chỗ đê vỡ; thường dùng trong khẩu ngữ để chỉ cái thế không thể tránh khỏi một việc không...
  • Đầu nậu

    Danh từ kẻ đứng ra bỏ vốn để thầu một công việc nào đó (thường là không lương thiện) đầu nậu sách các đầu nậu...
  • Đầu phiếu

    Động từ bỏ phiếu bầu cử hoặc biểu quyết cuộc đầu phiếu
  • Đầu quân

    Động từ (Từ cũ) tòng quân đầu quân đi đánh giặc (Khẩu ngữ) tình nguyện xin vào làm cho một đơn vị, tổ chức đầu...
  • Đầu ra

    Danh từ kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh; phân biệt với đầu vào dự tính tăng trưởng của đầu ra kết quả do...
  • Đầu rau

    Danh từ khối đất nặn hình hơi khum, gồm ba hòn đặt chụm đầu vào nhau để bắc nồi lên đun ông đầu rau Đồng nghĩa...
  • Đầu ruồi

    Danh từ bộ phận ở đầu nòng súng, cùng với khe thước ngắm tạo thành đường ngắm. Đồng nghĩa : đầu ngắm
  • Đầu sai

    Danh từ người ở dưới quyền người khác, luôn phải làm việc theo sự sai bảo (hàm ý coi thường) làm đầu sai cho giặc
  • Đầu sách

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị tên sách được in đã xuất bản hàng trăm đầu sách
  • Đầu sóng ngọn gió

    ví nơi phải trực tiếp đương đầu với những khó khăn, nguy hiểm lớn nhất.
  • Đầu sông ngọn nguồn

    chỉ nơi xa xôi, heo hút; cũng dùng để chỉ nguyên nhân, nguồn gốc sâu xa của sự việc tìm hiểu cho rõ đầu sông ngọn nguồn
  • Đầu sỏ

    Danh từ kẻ cầm đầu (hàm ý coi khinh) bắt được tên đầu sỏ Đồng nghĩa : trùm sò, trùm sỏ
  • Đầu tay

    Tính từ (tác phẩm) được sáng tác đầu tiên của một người nào đó truyện ngắn đầu tay
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top