Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu ngắm

Danh từ

như đầu ruồi.

Xem thêm các từ khác

  • Đầu não

    Danh từ đầu óc con người; dùng để ví trung tâm điều khiển và lãnh đạo cao nhất trong một cơ cấu tổ chức cơ quan đầu...
  • Đầu nước

    Danh từ đầu dòng nước ở chỗ đê vỡ; thường dùng trong khẩu ngữ để chỉ cái thế không thể tránh khỏi một việc không...
  • Đầu nậu

    Danh từ kẻ đứng ra bỏ vốn để thầu một công việc nào đó (thường là không lương thiện) đầu nậu sách các đầu nậu...
  • Đầu phiếu

    Động từ bỏ phiếu bầu cử hoặc biểu quyết cuộc đầu phiếu
  • Đầu quân

    Động từ (Từ cũ) tòng quân đầu quân đi đánh giặc (Khẩu ngữ) tình nguyện xin vào làm cho một đơn vị, tổ chức đầu...
  • Đầu ra

    Danh từ kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh; phân biệt với đầu vào dự tính tăng trưởng của đầu ra kết quả do...
  • Đầu rau

    Danh từ khối đất nặn hình hơi khum, gồm ba hòn đặt chụm đầu vào nhau để bắc nồi lên đun ông đầu rau Đồng nghĩa...
  • Đầu ruồi

    Danh từ bộ phận ở đầu nòng súng, cùng với khe thước ngắm tạo thành đường ngắm. Đồng nghĩa : đầu ngắm
  • Đầu sai

    Danh từ người ở dưới quyền người khác, luôn phải làm việc theo sự sai bảo (hàm ý coi thường) làm đầu sai cho giặc
  • Đầu sách

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị tên sách được in đã xuất bản hàng trăm đầu sách
  • Đầu sóng ngọn gió

    ví nơi phải trực tiếp đương đầu với những khó khăn, nguy hiểm lớn nhất.
  • Đầu sông ngọn nguồn

    chỉ nơi xa xôi, heo hút; cũng dùng để chỉ nguyên nhân, nguồn gốc sâu xa của sự việc tìm hiểu cho rõ đầu sông ngọn nguồn
  • Đầu sỏ

    Danh từ kẻ cầm đầu (hàm ý coi khinh) bắt được tên đầu sỏ Đồng nghĩa : trùm sò, trùm sỏ
  • Đầu tay

    Tính từ (tác phẩm) được sáng tác đầu tiên của một người nào đó truyện ngắn đầu tay
  • Đầu thai

    Động từ nhập vào một cái thai để sinh ra thành kiếp khác (theo thuyết luân hồi của đạo Phật).
  • Đầu thừa đuôi thẹo

    những mảnh nhỏ vụn do cắt xén thừa ra, không có hoặc có ít giá trị.
  • Đầu tiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lúc đầu (thời điểm sự việc xảy ra trước nhất, so với những sự việc tiếp sau đó) 2 Tính từ...
  • Đầu trâu mặt ngựa

    ví những kẻ côn đồ hung ác, không còn tính người.
  • Đầu trò

    (Khẩu ngữ) người giữ vai trò chính trong một việc gì đáng chê trách bắt giữ tên đầu trò gây rối trật tự Đồng nghĩa...
  • Đầu trộm đuôi cướp

    chỉ những kẻ chuyên nghề trộm cướp một bọn toàn những đầu trộm đuôi cướp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top