Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu rau

Danh từ

khối đất nặn hình hơi khum, gồm ba hòn đặt chụm đầu vào nhau để bắc nồi lên đun
ông đầu rau
Đồng nghĩa: đồ rau

Xem thêm các từ khác

  • Đầu ruồi

    Danh từ bộ phận ở đầu nòng súng, cùng với khe thước ngắm tạo thành đường ngắm. Đồng nghĩa : đầu ngắm
  • Đầu sai

    Danh từ người ở dưới quyền người khác, luôn phải làm việc theo sự sai bảo (hàm ý coi thường) làm đầu sai cho giặc
  • Đầu sách

    Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị tên sách được in đã xuất bản hàng trăm đầu sách
  • Đầu sóng ngọn gió

    ví nơi phải trực tiếp đương đầu với những khó khăn, nguy hiểm lớn nhất.
  • Đầu sông ngọn nguồn

    chỉ nơi xa xôi, heo hút; cũng dùng để chỉ nguyên nhân, nguồn gốc sâu xa của sự việc tìm hiểu cho rõ đầu sông ngọn nguồn
  • Đầu sỏ

    Danh từ kẻ cầm đầu (hàm ý coi khinh) bắt được tên đầu sỏ Đồng nghĩa : trùm sò, trùm sỏ
  • Đầu tay

    Tính từ (tác phẩm) được sáng tác đầu tiên của một người nào đó truyện ngắn đầu tay
  • Đầu thai

    Động từ nhập vào một cái thai để sinh ra thành kiếp khác (theo thuyết luân hồi của đạo Phật).
  • Đầu thừa đuôi thẹo

    những mảnh nhỏ vụn do cắt xén thừa ra, không có hoặc có ít giá trị.
  • Đầu tiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lúc đầu (thời điểm sự việc xảy ra trước nhất, so với những sự việc tiếp sau đó) 2 Tính từ...
  • Đầu trâu mặt ngựa

    ví những kẻ côn đồ hung ác, không còn tính người.
  • Đầu trò

    (Khẩu ngữ) người giữ vai trò chính trong một việc gì đáng chê trách bắt giữ tên đầu trò gây rối trật tự Đồng nghĩa...
  • Đầu trộm đuôi cướp

    chỉ những kẻ chuyên nghề trộm cướp một bọn toàn những đầu trộm đuôi cướp
  • Đầu tàu

    Danh từ xem đầu máy bộ phận hăng hái, tích cực, có vai trò hướng dẫn, thúc đẩy các bộ phận khác trong một phong trào,...
  • Đầu têu

    (Khẩu ngữ) người đầu tiên bày ra một việc không tốt nào đó rồi lôi kéo người khác bắt chước làm theo bắt được...
  • Đầu tư

    Động từ bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào công việc gì sao cho có hiệu quả kinh tế, xã hội chính sách đầu tư hợp...
  • Đầu tư chiều sâu

    Động từ tập trung đầu tư vào những lĩnh vực cơ bản như khoa học kĩ thuật, trang thiết bị, nguồn nhân lực, v.v. để...
  • Đầu tắt mặt tối

    tả tình trạng phải làm lụng vất vả liên miên, hết việc này đến việc khác, không có lúc nào được nghỉ ngơi suốt...
  • Đầu video

    Danh từ máy phát băng hoặc đĩa hình đầu video đa hệ
  • Đầu voi đuôi chuột

    ví sự việc lúc khởi đầu có vẻ to tát, rầm rộ, nhưng khi kết thúc lại rất nhỏ bé, thậm chí là không có gì.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top