- Từ điển Việt - Việt
Đặc chế
Động từ
được chế tạo đặc biệt để dùng riêng cho một công việc hoặc một đối tượng nhất định
- loại xăng đặc chế cho máy bay phản lực
Xem thêm các từ khác
-
Đặc chủng
Tính từ thuộc chủng loại đặc biệt để dùng vào một mục đích cụ thể nào đó đơn vị đặc chủng loại xi măng đặc... -
Đặc cách
Động từ để cho hưởng một quyền lợi đặc biệt nào đó, không cần theo thể thức quy định thông thường đặc cách cho... -
Đặc công
Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh theo lối bí mật, bất ngờ, bằng lực lượng và trang bị tinh gọn, tiến công nhanh và mạnh... -
Đặc hiệu
Tính từ có hiệu quả, tác dụng đặc biệt thuốc đặc hiệu -
Đặc hữu
Tính từ (động thực vật, khoáng vật) có giá trị đặc biệt và rất quý hiếm, chỉ có ở một số nơi ngan cánh trắng,... -
Đặc khu
Danh từ đơn vị hành chính đặc biệt, có tầm quan trọng riêng về kinh tế, chính trị hoặc quân sự đặc khu Sài Gòn - Gia... -
Đặc khu kinh tế
Danh từ khu vực dành riêng để thu hút vốn và công nghệ nước ngoài, với những chính sách ưu đãi riêng. -
Đặc kĩ
Danh từ kĩ thuật hoặc kĩ xảo riêng rất đặc biệt, làm cho phải ngạc nhiên, thán phục biểu diễn đặc kĩ ô tô bay trên... -
Đặc kịt
Tính từ (Khẩu ngữ) dày đặc, đến mức như không có kẽ hở, như đông đặc lại cá nổi đặc kịt trên mặt nước bụi... -
Đặc kỹ
Danh từ xem đặc kĩ -
Đặc mệnh
Động từ (được nhà nước) giao cho một nhiệm vụ đặc biệt đại sứ đặc mệnh toàn quyền -
Đặc nhiệm
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) giao cho một nhiệm vụ đặc biệt 2 Tính từ 2.1 có nhiệm vụ đặc biệt Động... -
Đặc phái
Động từ cử đi làm một nhiệm vụ đặc biệt đặc phái người vào nội thành -
Đặc phái viên
Danh từ người được cử đi làm một nhiệm vụ đặc biệt đặc phái viên điều tra -
Đặc quyền
Danh từ quyền đặc biệt, dành riêng cho một cá nhân hay một nhóm người nào đó, khác với các cá nhân hay những nhóm người... -
Đặc quyền lãnh sự
Danh từ quyền lợi đặc biệt mà cán bộ lãnh sự được hưởng ở một nước ngoài khi làm nhiệm vụ. -
Đặc quyền ngoại giao
Danh từ quyền lợi đặc biệt mà cán bộ ngoại giao được hưởng ở một nước ngoài khi làm nhiệm vụ. -
Đặc quyền đặc lợi
Danh từ quyền lợi đặc biệt, ngoài lẽ thường, dành riêng cho một cá nhân hay một nhóm người nào đó, những người bình... -
Đặc san
Danh từ số tạp chí đặc biệt, thường chuyên về một chủ đề. -
Đặc sắc
Tính từ có những nét riêng, tốt, đẹp hơn hẳn mức bình thường tiết mục văn nghệ đặc sắc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.