Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Để

Mục lục

Động từ

làm cho ở vào một vị trí nào đó
để quyển sách lên bàn
tiền để trong túi áo
để ngoài tai những lời dị nghị
Đồng nghĩa: đặt
làm cho còn lại cái gì đó về sau
vết thương để lại sẹo
"Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con." (Cdao)
không có một hành động nào trực tiếp tác động đến một trạng thái nào đó, làm cho trạng thái ấy được giữ nguyên
để quên
nhà cửa để bừa bãi
để công việc ùn lại
không có hành động nào trực tiếp tác động, ảnh hưởng gây ra sự cản trở một sự việc, một quá trình nào đó, làm cho sự việc, quá trình ấy cứ thế diễn ra
để mọi người ngủ thêm một chút
để chờ xem thế nào rồi mới làm
để lộ bí mật
để đấy, mai hẵng hay
(Khẩu ngữ) nhượng lại vật mình đã mua, với giá phải chăng
để lại cho bạn chiếc xe
để rẻ cho người quen
(Phương ngữ) li dị (nói về chồng đối với vợ)
để vợ

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích hoặc chức năng, công dụng của sự việc hoặc sự vật vừa nói đến
nhà để ở
có đủ điều kiện để làm việc
nói rõ khó khăn để cùng nhau khắc phục
Đồng nghĩa: đặng
từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên và không hay của việc vừa nói đến
nói làm gì để thêm buồn
biết trước để biết đường mà tránh

Xem thêm các từ khác

  • Để chế

    Động từ: (phương ngữ) như để tang .
  • Để kháng

    Động từ: (từ cũ), xem đề kháng
  • Để mắt

    Động từ: để ý trông coi, theo dõi, (khẩu ngữ) để ý, chú ý đến một người khác giới nào...
  • Đểu

    Tính từ: (thông tục) xỏ xiên, lừa đảo, bất chấp đạo lí (thường dùng làm tiếng mắng),...
  • Đệ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) em hoặc người vai em (chỉ dùng để xưng gọi)., Động...
  • Đệ tử

    Danh từ: học trò, trong quan hệ với thầy (có thể dùng để xưng gọi)., người thờ thần hoặc...
  • Đệm

    Danh từ: đồ dùng làm bằng chất liệu mềm, xốp, dùng để lót vào chỗ nằm, ngồi cho êm, vật...
  • Đệp

    Danh từ: giỏ đan bằng tre nứa, có hom hoặc có miệng bằng vải như hình cái miệng túi, dùng...
  • Đỉa

    Danh từ: giun đốt sống ở nước, chuyên bám vào da người và động vật để hút máu, mẩu vải...
  • Đỉnh

    Danh từ: phần trên cùng, cao nhất của một vật thẳng đứng, điểm chung của hai hay nhiều cạnh...
  • Địa

    Danh từ: (khẩu ngữ) địa lí (ng3; nói tắt), địa lí học (nói tắt), Danh...
  • Địa chí

    Danh từ: sách ghi chép về địa lí, lịch sử, phong tục, nhân vật, sản phẩm, v.v., của một địa...
  • Địa chỉ

    Danh từ: những thông tin cụ thể về chỗ ở, nơi làm việc của một người, một cơ quan, v.v.,...
  • Địa hình

    Danh từ: bề mặt của một vùng, với sự phân bố của các yếu tố như núi, đồi, đồng bằng,...
  • Địa hạt

    Danh từ: phần đất thuộc phạm vi một đơn vị hành chính, phạm vi của một lĩnh vực, một ngành...
  • Địa lợi

    Danh từ: hình thế đất đai có lợi cho việc chiến đấu (một trong ba điều kiện cơ bản, cùng...
  • Địa từ

    Danh từ: từ trường của trái Đất.
  • Địch

    Danh từ: (từ cũ) sáo, Danh từ: phía đối lập, có quan hệ chống...
  • Định

    Động từ: tự đặt ra cho mình việc gì đó sẽ làm trong thời gian sắp tới, đưa ra một cách...
  • Định hướng

    Động từ: xác định phương hướng, nhìn xung quanh để định hướng, định hướng nghề nghiệp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top