Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Định danh

Động từ

gọi tên sự vật, hiện tượng (nói về một chức năng của từ ngữ).

Xem thêm các từ khác

  • Định dạng

    thiết lập hình mẫu cho việc hiển thị, lưu giữ hoặc in ra các dữ liệu trong máy tính định dạng lại ổ cứng thay đổi...
  • Định giá

    Động từ quy định giá cả hàng hoá.
  • Định hình

    Động từ trở nên có một hình thái ổn định thai nhi đã định hình cơ chế thị trường đã được định hình làm cho ảnh...
  • Định hướng từ

    Động từ xác định phương hướng dựa vào các dụng cụ nam châm.
  • Định kiến

    ý nghĩ riêng đã có sẵn, thường là không hay, khó có thể thay đổi được hai người có định kiến với nhau Đồng nghĩa...
  • Định kì

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từng khoảng thời gian nhất định sau đó một việc lại xảy ra 2 Tính từ 2.1 theo định kì Danh từ...
  • Định kỳ

    xem định kì
  • Định luật

    Danh từ quy luật khách quan được khoa học nhận thức và nêu ra định luật vạn vật hấp dẫn
  • Định luật bảo toàn

    Danh từ những định luật cơ bản của vật lí theo đó trong những điều kiện nhất định một số đại lượng vật lí không...
  • Định luật bảo toàn khối lượng

    Danh từ định luật theo đó dù có bất cứ quá trình nào xảy ra trong một hệ kín, khối lượng tổng cộng của hệ cũng không...
  • Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng

    Danh từ định luật tổng quát nhất của tự nhiên, theo đó năng lượng của một hệ kín bất kì nào cũng luôn luôn giữ nguyên...
  • Định luật vạn vật hấp dẫn

    Danh từ định luật theo đó mọi vật đều hút nhau bằng một lực tỉ lệ thuận với khối lượng và tỉ lệ nghịch với...
  • Định lí

    Danh từ mệnh đề toán học mà chân lí của nó được khẳng định hay phủ định qua chứng minh.
  • Định lí phản nhau

    Danh từ định lí mà giả thiết và kết luận là cái phủ định của giả thiết và kết luận của một định lí khác (cả...
  • Định lí đảo

    Danh từ định lí mà giả thiết là kết luận và kết luận là giả thiết của một định lí khác đã cho (gọi là định lí...
  • Định lý

    Danh từ xem định lí
  • Định lượng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xác định về mặt số lượng hoặc biến đổi số lượng; phân biệt với định tính 2 Danh từ 2.1...
  • Định mệnh

    Danh từ số mệnh của con người, do một lực lượng huyền bí định sẵn, không thể cưỡng lại được, theo quan niệm duy...
  • Định mệnh luận

    Danh từ xem thuyết định mệnh
  • Định mức

    Danh từ mức quy định về lao động, thời gian, vật liệu, v.v. để hoàn thành một công việc hay một lượng sản phẩm nâng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top