Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồ

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) người sống bằng nghề dạy chữ nho thời trước
thầy đồ
ông đồ
người đã lớn tuổi, theo học chữ nho để thi cử
"Chẳng tham ruộng cả ao liền, Tham về cái bút cái nghiên anh đồ." (Cdao)

Danh từ

vật do con người tạo ra để dùng vào một việc cụ thể nào đó trong đời sống hằng ngày (nói khái quát)
đồ ăn thức uống
đồ chơi
đồ gốm
đi chợ mua ít đồ lặt vặt
loại, hạng người đáng khinh (từ dùng để mắng nhiếc, nguyền rủa)
đồ ăn hại!
đồ lòng lang dạ thú!
Đồng nghĩa: lũ, quân

Động từ

viết hoặc vẽ đè lên những nét đã có sẵn
đồ lại bức tranh cũ
mẹ viết cho bé đồ lại

Danh từ

(Từ cũ) hình phạt thời phong kiến, đày đi làm khổ sai
phải tội đồ mười năm

Động từ

nấu cho chín bằng sức nóng của hơi nước trong chõ
đồ xôi
đồ đỗ

Động từ

(Phương ngữ) đắp hoặc bôi thuốc đông y lên trên
đồ thuốc lên vết thương

Xem thêm các từ khác

  • Đồ chơi

    Danh từ: đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí cho trẻ em (nói khái quát), nặn đồ chơi,...
  • Đồ thị

    Danh từ: hình vẽ biểu diễn sự biến thiên của một hàm số phụ thuộc vào sự biến thiên của...
  • Đồ vật

    Danh từ: đồ đạc, vật dụng (nói khái quát), các đồ vật đắt tiền
  • Đồ đạc

    Danh từ: đồ dùng trong gia đình, để phục vụ sinh hoạt (nói khái quát), kê lại đồ đạc, dọn...
  • Đồi

    Danh từ: dạng địa hình lồi, có sườn thoải, thường không cao quá 200 mét, đồi trọc, đồi...
  • Đồm độp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh và...
  • Đồn

    Danh từ: vị trí đóng quân, to hơn bốt, nơi tổ chức cơ sở của công an hay bộ đội đóng và...
  • Đồn bốt

    Danh từ: đồn, bốt đóng quân của quân đội thực dân (nói khái quát), tấn công vào các đồn...
  • Đồn đại

    Động từ: (khẩu ngữ) đồn rộng ra, thường là tin không chính xác (nói khái quát), không tin vào...
  • Đồng

    Danh từ: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt,...
  • Đồng bằng

    Danh từ: vùng đất rộng lớn, thấp gần ngang mực nước biển, bằng phẳng hoặc có các điểm...
  • Đồng chí

    Danh từ: người cùng chí hướng chính trị, trong quan hệ với nhau, từ dùng trong xưng hô để gọi...
  • Đồng cỏ

    Danh từ: vùng đất rộng lớn có các loại cỏ mọc, thường là để nuôi súc vật.
  • Đồng lương

    Danh từ: (khẩu ngữ) tiền lương của người làm công ăn lương (thường dùng với hàm ý ít ỏi,...
  • Đồng sàng

    Tính từ: (từ cũ) cùng nằm một giường; dùng để nói quan hệ của vợ chồng hoặc của bạn...
  • Đồng tính

    Tính từ: có cùng một tính chất tại mọi điểm, Tính từ: chỉ có...
  • Đồng ý

    Động từ: có cùng ý kiến, nhất trí với ý kiến đã nêu, không đồng ý gia hạn hợp đồng,...
  • Đồng điệu

    Tính từ: cùng một nỗi niềm, một cảm nghĩ, một cảnh ngộ như nhau, hai tâm hồn đồng điệu
  • Đồng đẳng

    Tính từ: (từ cũ) ngang hàng với nhau, đồng đẳng về địa vị, Đồng nghĩa : bình đẳng
  • Đồng đỏ

    Danh từ: tên gọi cũ của đồng và một số hợp kim của đồng có màu đỏ đặc trưng của đồng.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top