Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng

Mục lục

Danh từ

kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim; cũng thường dùng để ví cái gì bền vững
lõi dây điện làm bằng đồng
mâm đồng
tượng đúc đồng

Danh từ

từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ
đồng yen Nhật
đổi dollar lấy đồng nhân dân tệ
từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ của tiền tệ bằng kim loại, hình tròn
đồng xu
hai đồng tiền kẽm
một đồng trinh
đơn vị tiền tệ cơ bản của Việt Nam
phát hành loại tiền giấy có mệnh giá năm trăm nghìn đồng
(Khẩu ngữ) tiền bạc nói chung
đồng lương có hạn
trong nhà cũng có đồng ra đồng vào

Danh từ

(Khẩu ngữ) đồng cân (nói tắt)
mất cái nhẫn một đồng

Danh từ

khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt, v.v.
đồng cỏ
đồng lúa
vác cuốc ra đồng

Danh từ

người được thần linh hoặc hồn người chết nhập vào để nói ra những điều bí ẩn, theo tín ngưỡng dân gian
ông đồng, bà cốt
cô đồng

Tính từ

giống như nhau, không có gì khác nhau
vải đồng màu
mọi người đồng sức, đồng lòng
Đồng nghĩa: cùng
. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, tính từ, một số ít phụ từ, có nghĩa cùng với nhau, cùng trong một lúc, như: đồng chí, đồng học, đồng nghĩa, đồng thời, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Đồng bằng

    Danh từ: vùng đất rộng lớn, thấp gần ngang mực nước biển, bằng phẳng hoặc có các điểm...
  • Đồng chí

    Danh từ: người cùng chí hướng chính trị, trong quan hệ với nhau, từ dùng trong xưng hô để gọi...
  • Đồng cỏ

    Danh từ: vùng đất rộng lớn có các loại cỏ mọc, thường là để nuôi súc vật.
  • Đồng lương

    Danh từ: (khẩu ngữ) tiền lương của người làm công ăn lương (thường dùng với hàm ý ít ỏi,...
  • Đồng sàng

    Tính từ: (từ cũ) cùng nằm một giường; dùng để nói quan hệ của vợ chồng hoặc của bạn...
  • Đồng tính

    Tính từ: có cùng một tính chất tại mọi điểm, Tính từ: chỉ có...
  • Đồng ý

    Động từ: có cùng ý kiến, nhất trí với ý kiến đã nêu, không đồng ý gia hạn hợp đồng,...
  • Đồng điệu

    Tính từ: cùng một nỗi niềm, một cảm nghĩ, một cảnh ngộ như nhau, hai tâm hồn đồng điệu
  • Đồng đẳng

    Tính từ: (từ cũ) ngang hàng với nhau, đồng đẳng về địa vị, Đồng nghĩa : bình đẳng
  • Đồng đỏ

    Danh từ: tên gọi cũ của đồng và một số hợp kim của đồng có màu đỏ đặc trưng của đồng.,...
  • Đổ

    Động từ: ngã nằm xuống, do phải chịu một lực xô đẩy mạnh hoặc do không còn đủ sức để...
  • Đổ bộ

    Động từ: đến vùng đất nào đó của đối phương bằng phương tiện vận tải đường thuỷ...
  • Đổ hồi

    Động từ: (tiếng động) phát ra từng hồi liên tục và dồn dập, gà gáy đổ hồi, Đồng nghĩa...
  • Đổi

    Động từ: đưa cái mình có để lấy cái người khác có, theo thoả thuận giữa hai bên, thay bằng...
  • Đổi mới

    Động từ: thay đổi hoặc làm cho thay đổi tốt hơn, tiến bộ hơn so với trước, đáp ứng yêu...
  • Đổng

    (lối chửi, lối nói) lớn tiếng, ra vẻ không coi ai ra gì, nhưng lại chỉ ám chỉ vu vơ, không nhằm vào một đối tượng cụ...
  • Đỗ

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Động từ: (tàu, xe) ở yên, đứng yên...
  • Đỗi

    Danh từ: mức, Danh từ: (phương ngữ) bờ ruộng, Danh...
  • Độ

    Danh từ: đơn vị đo cung, đo góc, bằng 1/360 của đường tròn, hoặc 1/180 của góc bẹt (kí hiệu...
  • Độ hồn

    Động từ: (Ít dùng) như độ vong, độ hồn cho người quá cố
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top