Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồn

Mục lục

Danh từ

vị trí đóng quân, to hơn bốt
phá đồn địch
nơi tổ chức cơ sở của công an hay bộ đội đóng và làm việc
đồn công an
đồn biên phòng

Động từ

truyền miệng cho nhau làm lan rộng tin không ai biết từ đâu ra
nghe đồn
tung tin đồn nhảm
Đồng nghĩa: đồn đại, đồn đãi, phao

Xem thêm các từ khác

  • Đồn bốt

    Danh từ: đồn, bốt đóng quân của quân đội thực dân (nói khái quát), tấn công vào các đồn...
  • Đồn đại

    Động từ: (khẩu ngữ) đồn rộng ra, thường là tin không chính xác (nói khái quát), không tin vào...
  • Đồng

    Danh từ: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt,...
  • Đồng bằng

    Danh từ: vùng đất rộng lớn, thấp gần ngang mực nước biển, bằng phẳng hoặc có các điểm...
  • Đồng chí

    Danh từ: người cùng chí hướng chính trị, trong quan hệ với nhau, từ dùng trong xưng hô để gọi...
  • Đồng cỏ

    Danh từ: vùng đất rộng lớn có các loại cỏ mọc, thường là để nuôi súc vật.
  • Đồng lương

    Danh từ: (khẩu ngữ) tiền lương của người làm công ăn lương (thường dùng với hàm ý ít ỏi,...
  • Đồng sàng

    Tính từ: (từ cũ) cùng nằm một giường; dùng để nói quan hệ của vợ chồng hoặc của bạn...
  • Đồng tính

    Tính từ: có cùng một tính chất tại mọi điểm, Tính từ: chỉ có...
  • Đồng ý

    Động từ: có cùng ý kiến, nhất trí với ý kiến đã nêu, không đồng ý gia hạn hợp đồng,...
  • Đồng điệu

    Tính từ: cùng một nỗi niềm, một cảm nghĩ, một cảnh ngộ như nhau, hai tâm hồn đồng điệu
  • Đồng đẳng

    Tính từ: (từ cũ) ngang hàng với nhau, đồng đẳng về địa vị, Đồng nghĩa : bình đẳng
  • Đồng đỏ

    Danh từ: tên gọi cũ của đồng và một số hợp kim của đồng có màu đỏ đặc trưng của đồng.,...
  • Đổ

    Động từ: ngã nằm xuống, do phải chịu một lực xô đẩy mạnh hoặc do không còn đủ sức để...
  • Đổ bộ

    Động từ: đến vùng đất nào đó của đối phương bằng phương tiện vận tải đường thuỷ...
  • Đổ hồi

    Động từ: (tiếng động) phát ra từng hồi liên tục và dồn dập, gà gáy đổ hồi, Đồng nghĩa...
  • Đổi

    Động từ: đưa cái mình có để lấy cái người khác có, theo thoả thuận giữa hai bên, thay bằng...
  • Đổi mới

    Động từ: thay đổi hoặc làm cho thay đổi tốt hơn, tiến bộ hơn so với trước, đáp ứng yêu...
  • Đổng

    (lối chửi, lối nói) lớn tiếng, ra vẻ không coi ai ra gì, nhưng lại chỉ ám chỉ vu vơ, không nhằm vào một đối tượng cụ...
  • Đỗ

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Động từ: (tàu, xe) ở yên, đứng yên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top