Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đỗ

Mục lục

Danh từ

===== (Phương ngữ)

=

xem đậu

Động từ

(tàu, xe) ở yên, đứng yên tại một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp
khu vực cấm đỗ xe
tàu tốc hành không đỗ ở ga xép
===== (Phương ngữ)

=

xem đậu

Động từ

đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử
thi đến lần thứ ba mới đỗ đại học
chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng)
Đồng nghĩa: đậu

Xem thêm các từ khác

  • Đỗi

    Danh từ: mức, Danh từ: (phương ngữ) bờ ruộng, Danh...
  • Độ

    Danh từ: đơn vị đo cung, đo góc, bằng 1/360 của đường tròn, hoặc 1/180 của góc bẹt (kí hiệu...
  • Độ hồn

    Động từ: (Ít dùng) như độ vong, độ hồn cho người quá cố
  • Độ lượng

    Danh từ: đức tính dễ cảm thông với người có sai sót, lầm lỡ và dễ tha thứ, Tính...
  • Độc

    Tính từ: có ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ hoặc có thể làm nguy hại đến tính mạng, hiểm...
  • Độc bình

    Danh từ: lọ to, cổ thắt, miệng loe, thường bày một chiếc để cắm hoa, lọ độc bình, Đồng...
  • Độc thần

    Tính từ: (tôn giáo) chỉ thờ một thần; trái với đa thần.
  • Độc tố

    Danh từ: chất độc do vi khuẩn gây bệnh tiết ra, hàm lượng độc tố cao
  • Độc đạo

    Tính từ: chỉ có một con đường, một lối đi dẫn tới đích mà thôi (không còn đường đi,...
  • Độc ẩm

    Động từ: (Ít dùng) uống trà, uống rượu một mình., Tính từ: (ấm,...
  • Đội

    Danh từ: tổ chức chặt chẽ gồm một số người nhất định cùng làm một nhiệm vụ, (thường...
  • Đội sổ

    Động từ: (khẩu ngữ) có tên ở dưới cùng trong danh sách xếp thứ bậc; ở hạng thấp nhất,...
  • Độn

    Động từ: nhồi, lót vào bên trong cho chặt, cho căng, trộn lẫn thêm lương thực phụ, như ngô,...
  • Động

    Danh từ: hang rộng ăn sâu vào trong núi, xóm của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt...
  • Động cơ

    Danh từ: máy biến một dạng năng lượng nào đó thành cơ năng., cái có tác dụng chi phối, thúc...
  • Động cấn

    Động từ: (Ít dùng) như động đực .
  • Động dạng

    Động từ: có hành động, hoạt động nào đó xảy ra một cách khác thường, nghe tiếng chó sủa,...
  • Động dục

    Động từ: (hiện tượng động vật cái) ở thời kì kích động sinh dục (do trứng rụng), bò...
  • Động học

    Danh từ: bộ phận của cơ học bao gồm động lực học và tĩnh học.
  • Động lòng

    Động từ: cảm thấy thương xót, cảm thấy bị chạm đến lòng tự ái, động lòng thương, động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top