Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đổ

Mục lục

Động từ

ngã nằm xuống, do phải chịu một lực xô đẩy mạnh hoặc do không còn đủ sức để giữ thế đứng
bão làm đổ cột điện
bức tường nghiêng, sắp đổ
không còn đứng vững, không còn tồn tại được trước những tác động bên ngoài
kế hoạch bị đổ
lật đổ ách thống trị
phá đổ cơ nghiệp của tổ tiên
làm cho vật được chứa đựng ra khỏi ngoài vật đựng
đánh đổ cốc nước
đổ gạo vào thùng
đổ dầu vào lửa (tng)
tạo vật rắn bằng cách cho chất dẻo hoặc chất nhão vào khuôn và lèn chặt rồi để cho cứng lại
đổ bê tông
đổ móng
đổ gang vào khuôn
thoát hoặc làm cho thoát ra ngoài nhiều trong một khoảng thời gian ngắn
đổ mồ hôi sôi nước mắt
đổ máu
đổ sức ra mới kiếm đủ ăn
dồn nhiều và mạnh về một chỗ
mọi người đổ ra đường
thác đổ ào ào
nước sông đổ ra biển
quy cho người khác hoặc cho hoàn cảnh khách quan để trốn tránh trách nhiệm về sai lầm, tội lỗi của mình
đổ trách nhiệm cho người khác
đổ tội cho em
đổ oan
chuyển đột ngột sang một trạng thái, tính chất khác hẳn, thường là không hay
mùa đông, trời đổ tối rất nhanh
thằng bé dạo này đổ hư
Đồng nghĩa: sinh
(Khẩu ngữ) trở về một phía, một bên nào đó tính từ điểm lấy làm mốc
trông chỉ quãng ba mươi tuổi đổ lại
tính từ Huế đổ ra

Xem thêm các từ khác

  • Đổ bộ

    Động từ: đến vùng đất nào đó của đối phương bằng phương tiện vận tải đường thuỷ...
  • Đổ hồi

    Động từ: (tiếng động) phát ra từng hồi liên tục và dồn dập, gà gáy đổ hồi, Đồng nghĩa...
  • Đổi

    Động từ: đưa cái mình có để lấy cái người khác có, theo thoả thuận giữa hai bên, thay bằng...
  • Đổi mới

    Động từ: thay đổi hoặc làm cho thay đổi tốt hơn, tiến bộ hơn so với trước, đáp ứng yêu...
  • Đổng

    (lối chửi, lối nói) lớn tiếng, ra vẻ không coi ai ra gì, nhưng lại chỉ ám chỉ vu vơ, không nhằm vào một đối tượng cụ...
  • Đỗ

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Động từ: (tàu, xe) ở yên, đứng yên...
  • Đỗi

    Danh từ: mức, Danh từ: (phương ngữ) bờ ruộng, Danh...
  • Độ

    Danh từ: đơn vị đo cung, đo góc, bằng 1/360 của đường tròn, hoặc 1/180 của góc bẹt (kí hiệu...
  • Độ hồn

    Động từ: (Ít dùng) như độ vong, độ hồn cho người quá cố
  • Độ lượng

    Danh từ: đức tính dễ cảm thông với người có sai sót, lầm lỡ và dễ tha thứ, Tính...
  • Độc

    Tính từ: có ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ hoặc có thể làm nguy hại đến tính mạng, hiểm...
  • Độc bình

    Danh từ: lọ to, cổ thắt, miệng loe, thường bày một chiếc để cắm hoa, lọ độc bình, Đồng...
  • Độc thần

    Tính từ: (tôn giáo) chỉ thờ một thần; trái với đa thần.
  • Độc tố

    Danh từ: chất độc do vi khuẩn gây bệnh tiết ra, hàm lượng độc tố cao
  • Độc đạo

    Tính từ: chỉ có một con đường, một lối đi dẫn tới đích mà thôi (không còn đường đi,...
  • Độc ẩm

    Động từ: (Ít dùng) uống trà, uống rượu một mình., Tính từ: (ấm,...
  • Đội

    Danh từ: tổ chức chặt chẽ gồm một số người nhất định cùng làm một nhiệm vụ, (thường...
  • Đội sổ

    Động từ: (khẩu ngữ) có tên ở dưới cùng trong danh sách xếp thứ bậc; ở hạng thấp nhất,...
  • Độn

    Động từ: nhồi, lót vào bên trong cho chặt, cho căng, trộn lẫn thêm lương thực phụ, như ngô,...
  • Động

    Danh từ: hang rộng ăn sâu vào trong núi, xóm của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top