Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng hương

Mục lục

Tính từ

cùng một quê (nhưng đều đang ở xa)
hội đồng hương
hai người đồng hương với nhau

Danh từ

người cùng quê hương
gặp mặt đồng hương

Xem thêm các từ khác

  • Đồng học

    Động từ cùng học một thầy, một khoá hoặc một trường bạn đồng học
  • Đồng hồ

    Danh từ dụng cụ đo thời gian dựa trên các hiện tượng tuần hoàn đồng hồ đeo tay đứng đợi suốt mấy tiếng đồng hồ...
  • Đồng hồ báo thức

    Danh từ đồng hồ có chuông reo để đánh thức vào một giờ nào đó theo ý muốn.
  • Đồng hồ bấm giây

    Danh từ đồng hồ có độ chính xác đến một phần mười giây, có thể bấm cho chạy, bấm dừng và bấm để kim về số...
  • Đồng hồ mặt trời

    Danh từ đồng hồ đo thời gian thời xưa, dựa trên sự quan sát vị trí bóng dưới ánh mặt trời của một vật cố định...
  • Đồng hồ nguyên tử

    Danh từ đồng hồ mà bước chạy được xác định bởi chu kì dao động riêng không đổi của nguyên tử, có độ chính xác...
  • Đồng hồ quả lắc

    Danh từ đồng hồ có con lắc, thường treo ở tường.
  • Đồng hồ tổng

    Danh từ xem công tơ tổng
  • Đồng hội đồng thuyền

    như cùng hội cùng thuyền .
  • Đồng không mông quạnh

    tả nơi vắng vẻ, hiu quạnh, giữa đồng ruộng, xa xóm làng, dân cư (nói khái quát) túp lều trơ trọi giữa đồng không mông...
  • Đồng khởi

    Động từ cùng nhau nổi dậy dùng bạo lực để phá ách kìm kẹp, giành chính quyền (một hình thức khởi nghĩa ở miền Nam...
  • Đồng la

    Danh từ (Phương ngữ) phèng la.
  • Đồng liêu

    Tính từ cùng làm quan với nhau hai người là chỗ đồng liêu
  • Đồng loã

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia cùng với người khác vào một hành động, một việc làm bất lương 2 Danh từ 2.1 kẻ cùng...
  • Đồng loại

    (động vật) cùng một loại (thường chỉ loài người với nhau) thương yêu đồng loại tình đồng loại
  • Đồng loạt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cùng một loại như nhau cả, không có gì khác, không có sự phân biệt 2 Phụ từ 2.1 trong cùng một lúc...
  • Đồng lòng

    Tính từ cùng một lòng, một ý chí trên dưới đồng lòng toàn dân đồng sức đồng lòng đánh giặc Đồng nghĩa : đồng tâm
  • Đồng lần

    Tính từ cùng lần lượt như nhau, trước sau rồi ai cũng có, cũng phải làm, phải chịu hoặc phải trải qua nợ đồng lần...
  • Đồng minh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đứng về một phía để phối hợp hành động vì mục đích chung. 2 Danh từ 2.1 lực lượng...
  • Đồng môn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) cùng học một thầy, một trường hoặc một môn phái thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top